killing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ killing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ killing trong Tiếng Anh.
Từ killing trong Tiếng Anh có các nghĩa là giết chết, làm bã người, làm choáng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ killing
giết chếtadjective And you have to kill the addict to kill the addiction. Và anh cần phải giết chết kẻ nghiện đến chấm dứt sự nghiện ngập. |
làm bã ngườiadjective |
làm choáng ngườiadjective |
Xem thêm ví dụ
On 7 November 2006, amidst conflicting claims, over 45 Tamil civilians were killed in what is known as the Vaharai bombing. Ngày 7 tháng 11, năm 2006, 45 thường dân Tamil đã bị giết trong vụ đánh bom Vaharai. |
This with kill i am the same. Điều này với giết tôi đang như vậy. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
I killed a man. Tao giết người. |
No man can kill me. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
Don't kill me! Đừng giết tôi! |
On the evening of September 20, 2015, a series of bombings took place in Maiduguri and Monguno, Nigeria, killing at least 145 people and injuring at least 97 others. Vào tối ngày 20 tháng 9 năm 2015, một loạt các vụ đánh bom diễn ra tại Maiduguri và Monguno, Nigeria, làm ít nhất 145 người thiệt mạng và ít nhất 97 người khác bị thương. |
Jehovah had commanded the Israelites to demolish the cities of seven nations in the land of Canaan, killing all their inhabitants. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
But Ivan he couldn't even kill a fly. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
And if he heard the names we'd like to call him, he'd kill us. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
" He'll kill me -- he's got a knife or something. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
The bomb killed 137 people and injured more than 200 others, making it the deadliest attack in Peshawar's history. Vụ nổ làm thiệt mạng hơn 100 người - phần lớn là phụ nữ và trẻ em - và hơn 200 người khác bị thương, làm cho nó trở thành vụ tấn công đẫm máu nhất trong lịch sử Peshawar. |
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.” Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists. Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác. |
cried Felton, with terror, forgetting to withdraw his hands from the hands of the prisoner, “to kill yourself?” - Felten hoảng hồn kêu lên, quên cả rút tay mình ra khỏi đôi bàn tay của nữ tù nhân - Để bà tự sát? |
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary. Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng. |
However, prior to the commencement of his promagistrature, Maximinus Thrax killed Alexander Severus at Moguntiacum in Germania Inferior and assumed the throne. Tuy nhiên, trước khi ông bắt đầu giữ chức promagistrate, Maximinus Thrax đã cho người ám sát Hoàng đế Alexander Severus ở Moguntiacum thuộc vùng Hạ Germania và đoạt lấy ngôi vị. |
There's got to be some way to kill this thing. Phải có cách gì để giết thứ này chứ. |
Or the resistance will kill us. Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta. |
You kill me before they verify the information, you'll be in violation of your agreement. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
They have killed one of the hostages. Chúng đã giết một con tin. |
At the end of New Moon, the Volturi discover that Bella, a human, has learned that vampires exist and demand that she become a vampire or else be killed. Cuối Trăng non, Volturi khám phá ra Bella, một con người, đã biết rõ sự tồn tại của ma cà rồng, và buộc cô phải chọn trở thành ma cà rồng, hoặc chết. |
I think I'll kill the bastard. Chắc tôi sẽ giết tên khốn này. |
He killed Pike, he almost killed you, and now you think it's a good idea to pop open a torpedo because he dared you to. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
KV had a 90 percent kill rate. Virus có tỷ lệ giết người là 90%, đó là 5,4 tỷ người đã chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ killing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới killing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.