kin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kin trong Tiếng Anh.

Từ kin trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng họ, gia đình, bà con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kin

dòng họ

adjective

Depends on his kin.
Tùy vào dòng họ của nó.

gia đình

noun

Has anyone found out if he has next of kin or family?
Anh ta có người thân hay gia đình không?

bà con

noun

So I figured you must know something regarding his next of kin.
Nên tôi đoán chắc ông phải biết gì đó Về bà con thân thích của anh ta chứ.

Xem thêm ví dụ

Actually, I think the bad news about kin selection is just that it means that this kind of compassion is naturally deployed only within the family.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Kin selection is an instance of inclusive fitness, which combines the number of offspring produced with the number an individual can ensure the production of by supporting others, such as siblings.
Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột.
The Wood Elves of Mirkwood... are not like their kin.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Why, then, raise the problem for the special case of kin-selected behaviour?
Vậy tại sao lại đưa ra vấn đề cho trường hợp đặc biệt về tập tính được chọn lọc theo họ hàng?
I think I'm still listed as your next of kin.
Chúng ta vẫn là vợ chồng mà.
This includes adequate parental leave - ideally for both parents - with kin caregiving and financial help where needed.
Điều này bao gồm cha mẹ để lại đầy đủ - lý tưởng cho cả cha mẹ - với thân nhân chăm sóc và giúp đỡ tài chính khi cần thiết.
You have no kin.
Ông không có ruột thịt.
Sargon of Akkad (Sharru-kin = "legitimate king", possibly a title he took on gaining power) defeated and captured Lugal-zage-si in the Battle of Uruk and conquered his empire.
Bài chi tiết: Sargon của Akkad Sargon của Akkad (Sharru-kin = "Vị Vua hợp pháp", có thể là một tước hiệu được ông sử dụng khi giành được quyền lực) đã đánh bại và bắt sống Lugal-zage-si trong trận Uruk cùng với đó là chinh phục luôn đế chế của ông ta.
They are able to distinguish kin and non- kin.
Chúng thể phân biệt họ hàng hay không họ hàng.
Can you help me with next of kin?
Anh giúp tôi tìm họ hàng của anh ta được không?
He traveled north to a meeting of our kin.
Ông ta đã đi phía Bắc để gặp họ hàng chúng tôi.
Would never have doubted the loyalty of his kin!
Sẽ không bao giờ nghi ngờ lòng trung thành của đồng tộc!
For example, in its November 2001 judgment in the Barrios Altos case – dealing with the massacre in Lima, Peru, of 15 people at the hands of the state-sponsored Colina Group death squad in November 1991 – the Court ordered payments of US$175,000 for the four survivors and for the next-of-kin of the murdered victims and a payment of $250,000 for the family of one of the victims.
Chẳng hạn, phán quyết của Tòa án tháng 11 năm 2001 trong vụ xét xử thảm sát Barrios Altos tại Lima, Peru trong tháng 11 năm 1991, trong đó 15 người bị giết bởi tiểu đội giết người (death squad) của Colina Group do nhà nước bảo trợ - Tòa án đã ra lệnh: trả các khoản tiền 175.000 dollar Mỹ cho 4 người sống sót và cho thân nhân của các nạn nhân bị giết, và một khoản 250.000 dollar Mỹ cho gia đình của một trong những nạn nhân.
They're still our closest genetic kin.
Họ vẫn là những người bà con gần gũi
Such cooperation within species may have evolved through the process of kin selection, which is where one organism acts to help raise a relative's offspring.
Sự cộng tác như vậy trong loài có thể tiến hóa thông qua quá trình chọn lọc họ hàng, trong đó một sinh vật hành động để giúp nuôi dưỡng con cái của họ hàng.
(High pitch buzz) (Flapping noises) Cannibals, like this sea butterfly mollusk, that eats its next of kin.
(Tiếng của sinh vật phù du ) Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này, ăn thịt cả người anh em của mình .
Your own kith and kin!
Họ hàng thân thuộc của chính ông!
In particular, one is advised not to try to start a moose farm for meat production: the meat output will not cover the costs of production (which could be ten times as high as those of beef production), and, besides, free-range moose are not stupid, and they will not be coming back to the farm where their kin are being slaughtered.
Nhiều người được khuyên không nên cố gắng để bắt đầu một trang trại nai sừng tấm để sản xuất thịt sản lượng thịt sẽ không bao gồm các chi phí sản xuất (mà có thể là cao mười lần như sản xuất thịt bò), và, bên cạnh đó, mô hình nuôi nhốt quảng canh đối với nai sừng tấm Á-Âu không ngu ngốc, và những con nai sẽ không quay trở lại trang trại nơi những người anh em của chúng đang bị giết mổ.
I appreciate that, but per Texas state law, without a written will next of kin retains custody.
Tôi rất cảm kích việc đó, nhưng theo luật của bang Texas nếu như không có di chúc thì người cha sẽ được quyền nuôi dưỡng.
Mary wrote: “So was I, while yet in my teens, bereft in the short period of 20 days, of my husband and my only child, in a strange land hundreds of miles from my blood kin and with a mountain of difficulty before me ... and I wished that I too, might die and join my loved one[s].”
Mary viết: “Vậy là tôi, với tuổi đời chưa đầy hai mươi, trong một thời gian ngắn ngủi 20 ngày, đã mất chồng và mất đứa con duy nhất, tại một xứ xa lạ hằng trăm dặm cách xa những người ruột thịt của mình và với một ngọn núi đầy khó khăn trước mặt tôi ... và tôi mong muốn rằng tôi cũng có thể chết đi và đoàn tụ với [những] người thân yêu của mình.”
Since 2008, if one partner suffers an accident or is seriously ill, the other partner is considered as a next of kin for medical purposes.
Kể từ năm 2008, nếu một đối tác bị tai nạn hoặc bị bệnh nặng, đối tác kia được coi là người thân thích cho các mục đích y tế.
Who did you tell about your quest beyond your kin?
Cậu có tiết lộ với ai chuyến đi này ko?
Mu River Bridge was finished in April 2000, a rail-and-road bridge that links Monywa, Budalin, Dabayin, Ye-U and Kin-U.
Cầu sông Mu được khánh thành tháng 4 năm 2000, là một cây cầu đường sắt và đường bộ, nối Monywa, Budalin, Dabayin, Ye-U và Kin-U.
Unfortunately , it can be easy to miss because the chancres are painless and can appear in areas that may not be easy to see , like in the mouth , under the fores kin , or on the anus .
Thật đáng tiếc , nó có thể dễ bị bỏ sót vì săng không gây đau đớn và có thể xuất hiện ở những vùng có thể không dễ dàng nhìn thấy , như trong miệng , dưới bao quy đầu , hay trên hậu môn .
Knowing somebody's your kin typically kills the libido.
Khi biết đó là hình ảnh của người thân thì sự hào hứng sẽ mất ngay thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.