kidney trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kidney trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kidney trong Tiếng Anh.

Từ kidney trong Tiếng Anh có các nghĩa là thận, 腎, cật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kidney

thận

noun (an organ in the body)

You're going to kill whoever got the kidney?
Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận?

noun (an organ in the body)

cật

noun

Organs, kidneys, livers, anything you can find.
Nội tạng, cật, gan, bất cứ thứ gì các anh tìm thấy.

Xem thêm ví dụ

We'll box his liver, trash his kidneys.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
For kidney stones that do not pass on their own , a procedure called lithotripsy is often used .
Đối với những viên sỏi không có thể tự thải ra ngoài được thì người ta tiến hành thủ thuật nghiền sỏi .
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012.
Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012.
Ingestion of melamine may lead to reproductive damage, or bladder or kidney stones, which can lead to bladder cancer.
Ăn melamine có thể dẫn đến tác hại về sinh sản, sỏi bàng quang hoặc suy thận và sỏi thận, có thể gây ung thư bàng quang.
Healthy enough to toss you a kidney.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
Levels of calcium in the diet may also affect your risk of kidney stones .
Bên cạnh đó hàm lượng can - xi trong chế độ dinh dưỡng cũng có thể ảnh hưởng đến nguy cơ gây ra sỏi thận .
Take my kidney, whatever you want!
Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn!
Three months after his engagement, on 28 May 2009, Westling underwent a kidney transplant at Karolinska University Hospital.
Ba tháng sau khi anh đính hôn, vào ngày 28 tháng 5 năm 2009, Westling đã trải qua một ca ghép thận tại Bệnh viện Đại học Karolinska.
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded .
Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn .
I've his kidney.
Tôi có thận.
Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 Medscape on hypocitraturia Potassium Citrate for Kidney Stones Potassium Citrate "Potassium citrate for cystitis". patient.info.
Nó cũng được sử dụng trong nhiều loại nước giải khát như chất đệm. ^ a ă Environmental Health & Safety MSDS Number:P5675 ^ Medscape on hypocitraturia ^ Potassium Citrate for Kidney Stones ^ Potassium Citrate ^ “Potassium citrate for cystitis”. patient.info.
He had long suffered from kidney stones, which also lodged in the bladder, causing him great pain.
Anh ta bị sỏi thận từ lâu, cũng nằm trong bàng quang, khiến anh ta đau đớn vô cùng.
You're going to kill whoever got the kidney?
Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận?
I thought you were donating a kidney or something.
Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó.
There's a problem with my kidneys.
Thận của tôi có vấn đề.
So if you're feeling bad because you still have two kidneys as well, there's a way for you to get off the hook.
Vì thế nếu bạn đang buồn phiền vì bạn vẫn còn đến 2 quả thận như tôi, thì ở đây có một con đường giúp bạn qua khúc đường khó khăn này.
For example, a kidney is characterized scientifically by its functional role in filtering blood and maintaining certain chemical balances.
Ví dụ, một quả thận được mô tả một cách khoa học bởi vai trò có tính chức năng của nó trong việc lọc máu và duy trì một số cân bằng hóa học nhất định.
In 1928, H. B. Maitland and M. C. Maitland grew vaccinia virus in suspensions of minced hens' kidneys.
Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận gà băm nhỏ.
The result is damage to vital organs and impairment of blood circulation, sometimes leading to toe or foot amputation, blindness, and kidney disease.
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
You probably know, if you've been paying attention to some of the science literature that you can now take a skin cell and encourage it to become a liver cell or a heart cell or a kidney cell or a brain cell for any of us.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Recent studies suggest that HRAS mutations are common in thyroid, salivary duct carcinoma, epithelial-myoepithelial carcinoma, and kidney cancers.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy đột biến HRAS có liên quan với ugn thư biểu mô tuyến giáp, ống nước bọt, epithelial-myoepithelial carcinoma,và ung thư thận.
Well, we've got meat, a nice heavy steak... lamb, kidneys, some greasy breaded liver.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
Some people get bone loss, kidney failure, some people's testes shrink, and some people lose their sense of smell.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
She died from a kidney ailment in 1933, when Arafat was four years of age.
Bà mất vì bệnh thận năm 1933, khi Arafat lên bốn.
My other kidney.
Quả thận khác của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kidney trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.