jornada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jornada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jornada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jornada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành trình, ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jornada
hành trìnhnoun La jornada de mi vida es diferente de la de ustedes. Hành trình của cuộc sống tôi khác hẳn với hành trình của cuộc sống các chị em. |
ngàynoun (Período de 24 horas.) Ya no hay jornada laboral; lo que hay son momentos de trabajo. Chúng ta không có một ngày làm việc nữa, chúng ta chỉ có khoảng khoắc làm việc. |
Xem thêm ví dụ
Estaba tan atribulado que se adentró en el desierto y caminó toda una jornada al parecer sin agua ni víveres. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Y aún cuando la jornada laboral típica es de ocho horas ¿cuántos de los presentes han tenido ocho horas para sí mismos en la oficina? Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng? |
“Vivo cada jornada como si el gran día de Jehová fuera a venir mañana”, señaló un superintendente experimentado (Joel 1:15). Một trưởng lão có kinh nghiệm nói: “Mỗi ngày tôi đều sống như thể ngày lớn của Đức Giê-hô-va sẽ đến vào ngày mai”.—Giô-ên 1:15. |
La batalla es recordada sobre todo por su primer día, el 1 de julio de 1916, en el que los británicos contabilizaron 57.470 bajas, entre las que hubo 19.240 muertos: fue la jornada más sangrienta en la historia del ejército británico. Trận đánh này được ghi nhớ nhất do ngay trong ngày mở màn trận đánh, ngày 1 tháng 7 năm 1916, quân Anh đã chịu tổn thất 57 470 thương vong, trong số đó 19 240 bị chết, là ngày đẫm máu nhất trong lịch sử quân đội Anh. |
2 Beneficios. Algunos hermanos también han hallado muy útil predicar a la hora del almuerzo o al terminar su jornada en un territorio personal cercano al trabajo. 2 Lợi ích: Một vài anh chị nhận thấy có thêm nhiều lợi ích khi rao giảng trong khu vực riêng, gần nơi làm việc trong lúc nghỉ trưa hoặc ngay sau giờ làm việc. |
“Al mantenerse en el camino correcto, la recompensa que espera al final de la jornada de la vida hace que valgan la pena los momentos de adversidad que se experimentan en el camino”. Nếu các em vẫn ở trên con đường đúng, thì phần thưởng vào cuối cuộc hành trình của cuộc sống sẽ đáng bõ công cho những lúc nghịch cảnh mà các em trải qua trong suốt con đường. |
Dirigir una empresa es un trabajo a jornada completa, pero anunciarla online no tiene por qué serlo. Việc quảng cáo cho doanh nghiệp của bạn trực tuyến không nhất thiết phải là một công việc toàn thời gian như việc bạn quản lý doanh nghiệp. |
Hacía buen tiempo, el suelo estaba cubierto de verde hierba, los pájaros cantaban en las ramas de los árboles y nuestra jornada había llegado a su fin. Thời tiết tốt, cỏ xanh bao phủ mặt đất, chim muông ca hát từ những ngọn cây, và cuộc hành trình đã kết thúc. |
Hermanos y hermanas, con las abundantes bendiciones de nuestro Padre Celestial, Su generoso plan de salvación, las verdades divinas del Evangelio restaurado y las muchas bellezas de esta jornada mortal, “¿no tenemos razón para regocijarnos?” Thưa các anh chị em, với các phước lành dồi dào của Cha Thiên Thượng, kế hoạch cứu rỗi rộng lượng của Ngài, các lẽ thật thiêng liêng của phúc âm phục hồi, và nhiều vẻ đẹp của cuộc hành trình trên trần thế này, thì “chúng ta không có lý do để hoan hỷ hay sao?” |
Pese a que cada vez más madres trabajan jornadas completas, los esposos no siempre compensan su ausencia. Mặc dù ngày càng có nhiều người mẹ phải làm việc nhiều giờ hơn, nhưng các ông bố không phải lúc nào cũng sẵn sàng giúp đỡ. |
Escuelas con jornada extendida o completa. Trường có các khóa học ngắn hạn và dài hạn. |
La hermana Koda me permitió trabajar de media jornada, lo cual me alegró. Mừng thay, tôi đã có thể làm việc bán thời gian cho chị Koda trong khi làm tiên phong. |
Los hombres trabajan largas y agotadoras jornadas para mantener a sus familias. Đàn ông làm việc quần quật suốt nhiều giờ mệt mỏi, cố nuôi sống gia đình. |
Ahora trabaja 16 horas a la semana en una tienda o media jornada en otro lugar. Giờ đây nó làm việc 16 giờ một tuần ở Kinko hoặc làm việc bán thời gian ở Starbucks. |
Después de una larga jornada dando tumbos en la moto de nieve, estamos agotados pero contentos. Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui. |
De hecho, valoro tanto esos momentos con mis hijos, que rechacé una oferta de empleo de jornada completa”. Tôi rất quý khoảng thời gian mình có với con đến nỗi tôi từ chối lời mời làm việc cả ngày bên ngoài”. |
En la última jornada tenían que acumular “el pan de dos días”, pues no habría maná el séptimo día. Vào ngày thứ sáu, họ phải nhặt “lương-thực đủ hai ngày”, vì ngày thứ bảy sẽ không có bánh để nhặt. |
PARA QUIEN TRABAJA MEDIA JORNADA TÔI LÀM VIỆC BÁN THỜI GIAN |
En un restaurante de comida rápida, ¿eso es un trabajo de jornada completa? Đó là một việc toàn thời gian ở một nhà hàng ăn nhanh? |
Hacia las cinco y media de la mañana, minutos antes de que el terremoto sacudiera la zona, Kunihito salió de casa hacia su trabajo de media jornada. Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian. |
Hemos venido a la tierra a aprender, a vivir y a progresar en nuestra jornada eterna hacia la perfección. Chúng ta đến thế gian để học hỏi, sinh sống, tiến triển trong cuộc hành trình vĩnh cửu của mình hướng đến sự hoàn hảo. |
Si un anuncio se crea a última hora del día, su porcentaje de publicación será inferior al del resto de los anuncios al llegar al final de la jornada. Nếu quảng cáo được tạo vào cuối ngày, quảng cáo sẽ có phần trăm phân phát quảng cáo vào cuối ngày thấp hơn so với quảng cáo hiện tại. |
Acordaron el salario acostumbrado: un denario por una jornada de doce horas. Họ đồng ý làm với tiền lương một ngày vào thời đó là một đơ-ni-ê và làm 12 giờ một ngày. |
Respecto a una granizada ocurrida en 1545, el escultor italiano Benvenuto Cellini escribió: “Hallándonos un día a una jornada de Lyon [...], el cielo empezó a producir unos truenos secos [...]. Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm... |
Los trabajadores estaban regresando de una fatigosa jornada de trabajo y empecé a conversar con un trabajador de la construcción de Bangladesh. Công nhân trở về trại sau ngày làm việc vất vả, và rồi tôi bắt chuyện với một công nhân xây dựng người Bangladesh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jornada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jornada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.