jolgorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jolgorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jolgorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jolgorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiệc, cuộc truy hoan, trò vui, sự vui đùa, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jolgorio

tiệc

cuộc truy hoan

(revel)

trò vui

(fun)

sự vui đùa

(fun)

ngày lễ

Xem thêm ví dụ

El jolgorio imperaba sobre la devoción, pues los juerguistas se entregaban a comer y beber en exceso.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
Belsasar posiblemente pensó que el ruido del jolgorio haría ver a los enemigos lo seguros que se sentían, lo cual los desalentaría.
Có lẽ Bên-xát-sa lý luận là tiếng ồn ào của bữa tiệc có thể gây cho quân thù ngoài thành thấy sự tự tin của Ba-by-lôn và làm cho họ nản lòng.
En esencia, han vuelto a ser en gran parte lo que eran originalmente en tiempos de los romanos: jolgorios, banquetes e intercambio de regalos.
Thực chất Lễ Giáng Sinh ngày nay hầu như không khác gì với nguồn gốc của nó vào thời La Mã—vui chơi, tiệc tùng và tặng quà cho nhau.
No obstante, muchos ven esos jolgorios como un rito que debe realizarse a fin de honrar y alabar a los muertos, y liberar el alma del difunto para que pueda reunirse con sus antepasados.
Tuy nhiên, nhiều người tin rằng những cuộc chè chén say sưa như thế là nghi lễ cần thiết để tôn vinh, ca ngợi và để người chết yên lòng về với tổ tiên.
Por favor, disculpe nuestro jolgorio, no podemos creer que tengamos esta suerte.
Xin tha thứ cho sự xúc phạm nhưng chúng tôi không tin vào may mắn ngươi từng thống trị thế giới
Heródoto cuenta que dentro de la ciudad los babilonios “estaban celebrando una fiesta”, de modo que “se hallaban bailando y se encontraban en pleno jolgorio”.5 Pero en el exterior Ciro había desviado las aguas del Éufrates.
Herodotus giải thích rằng ở trong thành phố, dân chúng “nhảy múa và làm lễ vui chơi”.5 Nhưng ở ngoài thành phố thì Si-ru đã rẽ nước sông Ơ-phơ-rát.
Cuando el jolgorio de sus compañeros había subido a su altura, este hombre se deslizó distancia observada, y no vi más de él hasta que se convirtió en mi compañero en el mar.
Khi cuộc sống hoan lạc của bạn đồng hành của mình đã gắn kết với chiều cao của nó, người đàn ông này trượt đi không quan sát được, và tôi thấy không có anh ta cho đến khi ông trở thành đồng chí của tôi trên biển.
5 Riquezas, fama, prominencia, placeres, jolgorio... ninguna de estas cosas produce felicidad duradera.
5 Giàu sang, danh vọng, nổi tiếng, thú vui, truy hoan—không điều nào có thể mang lại hạnh phúc vĩnh cửu và sự thỏa lòng.
En su libro The Battle for Christmas (La batalla en pro de la Navidad), Stephen Nissenbaum, profesor de Historia, escribe: “Durante la temporada navideña [...] la gente bebía en exceso, se olvidaba temporalmente de las normas del comportamiento en público y se daba al jolgorio desenfrenado, a una especie de carnaval en diciembre”.
Trong sách The Battle for Christmas, giáo sư sử ký Stephen Nissenbaum viết: “Hồi xưa Lễ Giáng Sinh... là một thời kỳ nhậu nhẹt say sưa khi những phép tắc cư xử ở nơi công cộng được tạm thời gác bỏ để nhường chỗ cho ‘dạ vũ hóa trang’ phóng đãng, một loại lễ Mardi Gras vào tháng 12”.
“Toda la celebración del Año Nuevo, con sus jolgorios y borracheras, no es cristiana, sin importar el día en que se hagan esas cosas.
“Lễ mừng năm mới với những cuộc chè chén say sưa và ồn ào náo nhiệt không dành cho tín đồ đạo Đấng Ki-tô, dù nó diễn ra vào bất cứ thời điểm nào.
La fiesta pagana, caracterizada por la juerga y el jolgorio, gozaba de tanta popularidad que los cristianos se alegraron de encontrar una excusa para continuar con su celebración, con mínimas variantes en el espíritu y la forma.”
Hội hè dân ngoại cùng với sự huyên náo nhộn nhịp của nó phổ thông đến nỗi các tín đồ Đấng Christ vui mừng lấy cớ đó để tiếp tục ăn mừng mà không thay đổi chút nào tinh thần của hội hè hoặc cách thức tiến hành”.
Menudo jolgorio anoche.
Tối qua thật vui quá.
Esta festividad pagana se caracterizaba particularmente por su jolgorio y libertinaje desenfrenados.
Lễ ngoại giáo này đặc biệt nổi tiếng vì tính chất vui chơi vô độ và dâm đãng phóng túng của nó.
Con el tiempo se hizo patente que a pesar de su falso nombre, el origen pagano de la Navidad se evidenciaba en las juergas, el abuso de las bebidas alcohólicas, los jolgorios, los bailes, el intercambio de regalos, así como en la decoración de los hogares con motivos de plantas de hoja perenne.
Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông.
Sus sueños de festejos y jolgorio se convierten en una pesadilla viviente cuando inevitablemente se despierta a la resaca espiritual del día siguiente que él experimenta en esta vida y descubre por sí mismo que “la maldad nunca fue felicidad” (Alma 41:10) y más tarde, en el día del juicio, cuando “[confiese] ante Dios que sus juicios son justos” (Mosíah 16:1).
Ước mơ vui chơi và say sưa chè chén của anh ta trở thành một cơn ác mộng sống khi cuối cùng anh ta cũng tỉnh mộng về trải nghiệm tiêu cực của hành động của mình trong cuộc sống này và tự khám phá ra rằng “sự tà ác có bao giờ là hạnh phúc đâu” (An Ma 41:10) và về sau, vào ngày phán xét, khi người ấy “sẽ thú nhận trước mặt Thượng Đế rằng, những sự phán xét của Ngài thì công bình” (Mô Si A 16:1).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jolgorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.