impuestos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impuestos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impuestos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impuestos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuế, Thuế, thuế má, VAT, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impuestos
thuế(tax) |
Thuế(tax) |
thuế má
|
VAT
|
điểm
|
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.) Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết. |
Entonces Jesús les dice a sus adversarios: “Les aseguro que los cobradores de impuestos y las prostitutas van delante de ustedes al Reino de Dios”. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Y es que, en ciertas condiciones, los divorciados que tienen dos casas y quieren vender una no tienen que pagar este impuesto. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Es concebible que Lucas y sus lectores hayan impuesto alguna interpretación de esta índole en estos versículos.” Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”. |
Las excavaciones en el lugar han cesado, en general, debido a una moratoria impuesta por el superintendente del lugar, profesor Pietro Giovanni Guzzo. Những cuộc khảo cổ tại địa điểm nói chung đã ngừng lại vì lệnh đình hoãn của người quản lý di sản, Giáo sư Pietro Giovanni Guzzo. |
Impuestos de propiedad. Thuế bất động sản. |
Según los términos de su acuerdo con Google, los pagos que Google realice por los servicios que usted ofrece son finales y se considera que incluyen los impuestos aplicables que pueda haber. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
Aparentemente a los liberales no les gusta pagar impuestos. Rõ ràng, người tự do chủ nghĩa không thích đóng thuế. |
Harold, el punto es romper esas leyes de impuestos. Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ! |
Los impuestos son fuente de conocimiento, y eso es lo que más necesitamos en estos momentos. Vậy thuế là chính là nguồn thông tin và là thứ chúng ta cần nhất bây giờ. |
Zaqueo, quien era un principal recaudador de impuestos, abandonó su modo de vivir codicioso. Xa-chê, trước kia là người đứng đầu bọn thâu thuế, đã bỏ lối sống tham lam của mình (Lu-ca 8:2; 19:1-10). |
Thomas, quiero hacerte 2 o 3 preguntas, porque es impresionante cómo dominas tus datos, por supuesto, pero básicamente sugieres que la creciente concentración de la riqueza es una especie de tendencia natural del capitalismo y que, si lo dejamos a su suerte, puede poner en peligro el propio sistema, por lo que estás sugiriendo que hay que actuar para implementar políticas que redistribuyen la riqueza, incluyendo las que acabamos de ver: impuestos progresivos, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
Eun Ji-won dijo que la disolución fue decidida por acuerdo de la mayoría de los miembros y Lee Jai-jin fue uno de los miembros contra la disolución. Hay fuertes sospechas de que las ventas de álbumes fueron subestimadas con el propósito de evasión de impuestos. Eun Ji-won tuyên bố rằng sự tan rã được quyết định bởi đa số các thành viên, mặc dù Lee Jai-jin là một trong các thành viên đã chống lại sự tan rã. |
Saben bien que a pesar de que hagan todo lo posible para ser ejemplares en el pago de impuestos y ser buenos ciudadanos, los opositores esparcirán mentiras maliciosas y hablarán despectivamente de ellos. (1 Pedro 3:16.) Vì hiểu điều này, họ cố gắng noi theo gương Đa-ni-ên, là người mà kẻ thù nói: “Chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Đa-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật-pháp Đức Chúa Trời nó” (Đa-ni-ên 6:5). |
Por lo tanto, el consumidor pagará más en impuestos que si el precio simplemente hubiera bajado al momento de la compra. Do đó, người tiêu dùng sẽ trả nhiều tiền thuế hơn nếu giá đơn giản được hạ xuống tại thời điểm mua. |
3 Unos años atrás, en Nigeria hubo motines con relación al pago de impuestos. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Cuando surgió la cuestión de si pagar o no este impuesto, Jesús le dijo a Pedro: “Ve al mar, echa el anzuelo, y toma el primer pez que suba y, al abrirle la boca, hallarás una moneda de estater. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Por consiguiente, estaba claro que Jesús, al ser el Hijo unigénito del Rey celestial al que se adoraba en el templo, no estaba obligado a pagar el impuesto. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
Jesús describió la actitud farisaica con una ilustración: “Dos hombres subieron al templo a orar, el uno fariseo y el otro recaudador de impuestos. Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
En el siglo III, la injusticia social y los elevados impuestos provocaron levantamientos entre los campesinos. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Name tax(country:region:rate) [impuestos(país_envío:región_envío:tarifa)] Tên tax(country:region:rate [thuế(quốc_gia:mã_bưu_chính:tỷ_lệ)] |
Los esfuerzos de Sarah por controlar a Anne se ven socavados por Robert Harley, un miembro conservador del Parlamento que, como terrateniente, discute la duplicación de los impuestos a la propiedad propuestos para financiar la guerra. Những nỗ lực của Sarah nhằm kiểm soát Anne lại bị phá hoại bởi Robert Harley, thành viên Nghị viện Tory, dưới tư cách chủ đất, đã phản đối kịch liệt đề xuất tăng gấp đôi thuế áp vào tài sản được đưa ra để phục vụ cho cuộc chiến. |
Para los pedidos que se realicen en estos estados, Google pagará el impuesto directamente a las autoridades fiscales estatales. Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang. |
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos. Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impuestos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impuestos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.