impossível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impossível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impossível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ impossível trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là không thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impossível

không thể làm được

adjective

Xem thêm ví dụ

Com que base se pode fazer essa afirmação, aparentemente impossível de se cumprir?
Điều gì cho phép chúng ta quả quyết rằng điều nói trên sẽ được thực hiện mặc dù mới nghe có vẻ như không thể được?
É impossível.
Không thể nào.
Até que uma pessoa encare a morte, é impossível dizer se ela tem o necessário para sobreviver.
Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót.
Todos sabiam que isso era impossível.
Các em đều biết điều này là không thể.
No entanto, às vezes é impossível derrotar completamente a depressão, mesmo depois de tentar tudo, incluindo terapias médicas.
Tuy nhiên, đôi khi khôngthể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
Esta realidade foi descrita por um jornalista que notou que "Em Stepanakert, é impossível encontrar um homem capaz – seja voluntário da Arménia ou residente local - sem uniforme. no Azerbaijão, homens com idade para serem recrutados frequentam cafés."
Thực tế này được phản ánh bởi một phóng viên, ghi lại là "Tại Stepanakert, không tài nào có thể tìm được một người đàn ông nào - dù là quân tình nguyện hay người địa phương, mà không mặc quân phục. ở Azerbaijan, thanh niên trong độ tuổi quân dịch thì lại la cà trong các quán cà phê."
Impossível.
Không thể.
Garanto-lhe que isso é impossível.
Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể.
Impossível.
Không thể nào.
E, finalmente, é impossível para mim ganhar o maldito jogo de futebol.
Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được.
Além disso, trata-se de uma filosofia impossível; porque o instinto irá rebelar-se.
Ngoài ra, đấy là một nền triết học bất khả; vì bản năng sẽ vọt ra.
Mas é realmente impossível compreender por que Deus permite o mal?
Nhưng phải chăng do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu?
Pois, eu lhes digo a verdade: Se tiverem fé do tamanho de um grão de mostarda, vocês dirão a este monte: ‘Mova-se daqui para lá’, e ele se moverá, e nada lhes será impossível.”
Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”.
Uma das pequenas ilhas que era remota e impossível de alcançar era um local soviético para testes de armas biológicas.
Một trong những hòn đảo nhỏ ở đó từng là bị cách ly và không thể tiếp cận từng là nơi dùng để thử nghiệm vũ khí sinh học của Liên Xô.
Sem a orientação e ajuda do poderoso espírito santo de Deus, seria impossível isso acontecer neste mundo controlado por Satanás.
Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan.
Considere o seguinte: Que aspectos descritos no livro de Jonas seriam impossíveis para Aquele que criou os vastos céus estrelados e todas as maravilhas complexas de vida na Terra?
Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được?
Impossível escolher a garrafa perfeita, não é?
Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không?
A administração de Obama estava num dilema impossível.
Chính quyền Obama đã bị bắt trong cái bẫy hoàn hảo- 22.
Isso é impossível.
Chuyện này không thể được.
Com carros não é impossível.
Với xe hơi thì việc này là khả dĩ.
Seria impossível dizer, uma vez que a empresa fantasma está sediada nas Ilhas Caimão, e por defeito não é sujeita a nenhuma das nossas leis...
Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta...
Uma lei contrária à natureza seria impossível de se colocar em prática.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Acham que é impossível?
Anh nghĩ điều đó là không thể ư?
O autor britânico Richard Rees disse: “A guerra de 1914-18 trouxe dois fatos à luz: primeiro, que o desenvolvimento tecnológico chegara a um ponto em que poderia continuar sem desastre apenas num mundo unificado, e, segundo, que as organizações políticas e sociais do mundo tornaram impossível a sua unificação.”
Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impossível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.