contra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chiến đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contra
chiến đấuverb Escolhemos o Enigma para ficarmos mais fortes em combates cinco contra cinco. Chúng tôi chọn Enigma để có một đội hình chiến đấu mạnh một trận đánh năm chọi năm. |
Xem thêm ví dụ
ATAC tem regras duras contra envolvimento de empregados. ATAC cấm nhân viên quan hệ tình cảm với nhau. |
Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Em 4 dezembro de 2008, o guitarrista americano Joe Satriani entrou com uma ação de processo de violação de direitos autoriais contra o Coldplay em Los Angeles. Ngày 4 tháng 12 năm 2008, Joe Satriani đã đệ đơn kiện Coldplay tại Los Angeles về vấn đề bản quyền ca khúc này. |
É meu fardo, ter que lutar contra Apófis noite após noite. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Um modelo mais tarde, projetado para uso contra Thor, é modelado no Destroyer e utiliza uma fonte de energia mística. Một mô hình sau này, được thiết kế để sử dụng chống lại Thor, được mô phỏng dựa trên người máy Destroyer và sử dụng một nguồn sức mạnh huyền bí. |
Outros se opõem a quaisquer restrições contra a pornografia ou as drogas. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
É por isso que se diz aos cristãos em Efésios 6:12: “Temos uma pugna, não contra sangue e carne, mas contra os governos, contra as autoridades, contra os governantes mundiais desta escuridão, contra as forças espirituais iníquas nos lugares celestiais.” Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Num esforço para desviá-lo de servir a Deus, o Diabo causou uma sucessão de calamidades contra esse homem fiel. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Queremos uma vingança de sangue contra o Aelle? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.” 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Até quando clamarei a ti por socorro contra a violência e tu não salvarás? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Porque lutaste ao meu lado contra aquela coisa. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Não argumentarei contra essa declaração. Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó. |
Embora dirigissem suas queixas contra Moisés e Arão, aos olhos de Jeová o verdadeiro alvo desse descontentamento era ele próprio. Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài. |
Os participantes daquele terrível conflito já haviam então feito 14 declarações de guerra uns contra os outros. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
E Jeová Deus está pronto para nos perdoar todas as nossas falhas, desde que perdoemos aos nossos irmãos os pecados que cometem contra nós. Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em. |
Alguns têm objecções contra a doação de órgãos. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
O zelo de Jeová pelo seu povo é igualado pelo seu furor contra os opositores. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
(Revelação 12:12) Durante esse período, Satanás trava lutas contra os seguidores ungidos de Cristo. (Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ. |
Elas são crimes contra a humanidade. Tội ác chống nhân loại. |
O argumento contra a energia nuclear é de natureza emocional. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
7 Primeiro, temos de lutar contra a desatenção. 7 Trước hết, chúng ta phải chống lại sự phân tâm. |
Estas são as pessoas que eu conheço: Conheço católicos que são pró aborto, feministas que vestem hijabs, veteranos contra a guerra, e membros do NRA que pensam que eu devia poder casar. Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.