imponente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imponente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imponente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imponente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, oai vệ, hùng vĩ, oai nghiêm, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imponente
tuyệt vời(stunning) |
oai vệ(commanding) |
hùng vĩ(impressive) |
oai nghiêm(stately) |
lớn(considerable) |
Xem thêm ví dụ
2 Sea que reflexionemos sobre el átomo o sobre la inmensidad del universo, nos maravilla el imponente poder de Jehová. 2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va. |
Tres hombres jóvenes que se niegan a adorar a una imagen imponente son arrojados en un horno sobrecalentado y sobreviven sin siquiera chamuscarse. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Es un placer acercarse a un Dios tan imponente y, al mismo tiempo, tan dulce, paciente y razonable. Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
28 Y sucedió que los cubrió una nube de aobscuridad, y se apoderó de ellos un espantoso e imponente temor. 28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng. |
20 Al seguir leyendo el capítulo 14 de Éxodo, vemos la imponente manifestación de poder con que Jehová liberó a su pueblo. 20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào. |
Mientras que Goliat confiaba en su imponente fuerza y armamento, David se apoyaba en Jehová. (1 Sa-mu-ên 17:45) Trong khi Gô-li-át tin cậy ở sức mạnh và vũ khí của mình, Đa-vít tin cậy Đức Giê-hô-va. |
Pero recuerde que la reconstrucción de las enormes murallas de Jerusalén también era una tarea imponente (Nehemías 4:10). Tuy nhiên, xin nhớ là công việc sửa sang tường thành đồ sộ ở Giê-ru-sa-lem cũng tưởng chừng vượt quá sức người. |
De seguro esta vista imponente de la gloria y el poder de Jehová como Organizador Supremo de sus huestes celestiales debería infundirnos humildad y agradecimiento por el privilegio de servir a Jehová como parte de su organización terrestre. Thật vậy, cảnh tượng đáng kinh khiếp về sự vinh quang và quyền năng của Đức Giê-hô-va là Đấng Tổ chức tối cao các đạo binh trên trời của Ngài nên làm chúng ta khiêm nhường biết ơn về đặc ân được phụng sự Ngài với tư cách một phần trong tổ chức trên đất của Ngài. |
Es bastante imponente pero no creo que sea la estadística más reveladora de todas. Điều này khá là gây sửng sốt nhưng tôi không nghĩ đó là những con số đáng chú ý nhất. |
Congregados abajo, los israelitas presenciaron una imponente manifestación de Dios mismo. Dân Y-sơ-ra-ên nhóm lại trước Núi Si-na-i và chứng kiến sự biểu hiện vô cùng ấn tượng về chính Đức Chúa Trời. |
En la llanura de Dura —al parecer cerca de la ciudad de Babilonia— se había erigido una imponente estatua de oro que iba a inaugurarse durante una ceremonia especial. Một pho tượng khổng lồ bằng vàng được dựng nên trong đồng bằng Đu-ra, rất có thể là gần thành Ba-by-lôn. |
¿Temblarían de miedo los apóstoles ante aquella asamblea hostil e imponente? Các sứ đồ có run sợ trước hội đồng uy nghi và thù địch này không? |
Para toda una nación que llevaba consigo niños, animales y tiendas, no fue una senda fácil de recorrer, pues su trazado descendía serpenteando hasta el fondo de imponentes desfiladeros como los de Zered y Arnón (cuya profundidad supera los 500 metros), para luego ascender por el lado opuesto (Dt 2:13, 14, 24). Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24. |
Su ejército es tan imponente que a veces los adversarios huyen sin luchar siquiera. Quân lính của xứ đó đáng sợ đến nỗi đôi khi không cần đánh, quân đối phương cũng đã bỏ chạy! |
Esta imponente ciudad tenía palacios y templos majestuosos, calles anchas y murallas inmensas. Đây là một thành phồn thịnh với nhiều cung điện, đền thờ lộng lẫy, đường phố thoáng đãng và tường thành đồ sộ. |
El último esfuerzo vale más que la pena, porque una vez que el escalador llega a la cima la vista es imponente. Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục. |
Montañas imponentes, playas de oro blanco... cocoteros y sol tropical caliente. Những ngọn núi vươn cao những bãi biển trắng vàng... những hàng dừa và ánh nắng mặt trời nhiệt đới. |
Los descubrimientos recientes han mostrado que los cielos estrellados son más imponentes incluso de lo que parecían en tiempos de Isaías. Những khám phá của các nhà thiên văn học hiện đại cho thấy các tầng trời đầy sao còn đáng sợ hơn là vào thời Ê-sai. |
Se construyeron imponentes edificios y murallas, así como santuarios dedicados a Zeus, Ártemis, Apolo y Atenea, entre otros dioses griegos. Người ta đã xây dựng những tòa nhà và tường thành to lớn, cũng như các đền thờ của thần Zeus, Artemis, Apollo, Athena và những thần Hy Lạp khác. |
Seguí leyendo, pensando en cuánto me gustaría ser como el capitán Moroni en mi salón de clases: imponente, confiado y exitoso. Tôi đọc tiếp, cùng suy nghĩ về việc tôi thích giống như Lãnh Binh Mô Rô Ni trong lớp học biết bao: chỉ huy, tự tin và thành công. |
Entre ellos, se encontraba la familia Campbell de "Duntroon"; su imponente casa de piedras pertenece hoy al Royal Military College. Trong số họ có gia đình Campbell vùng "Duntroon"; ngôi nhà đá ấn tượng của họ nay là nơi sinh hoạt của sĩ quan trong Học viện Quân sự Hoàng gia tại Duntroon. |
7 Cuando los filisteos invadieron Israel, su imponente guerrero Goliat —de unos tres metros de altura— desafió a los israelitas. En esencia, les dijo: “¡Tráiganme un hombre que luche conmigo! 7 Khi dân Phi-li-tin xâm lăng xứ Y-sơ-ra-ên, người lực sĩ của họ là Gô-li-át, cao khoảng ba mét, đã sỉ nhục dân Y-sơ-ra-ên: ‘Hãy chọn một người ra đấu địch với ta. |
Su sabiduría y su poder se evidencian tanto en el distante universo como en el mundo que nos rodea: desde las imponentes galaxias hasta los diminutos átomos. Sự khôn ngoan và quyền năng Ngài được biểu dương đầy dẫy trong vũ trụ bao la và trên thế giới chung quanh chúng ta, từ thiên hà vĩ đại tới những nguyên tử bé tí ti. |
Es posible que algunos habitantes de “esta tierra costeña” estén prendados de la belleza de Egipto, con sus impresionantes pirámides, imponentes templos y espaciosas villas rodeadas de jardines, huertos y estanques. Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh. |
“Son muchas las señales de que la selva rebosa de vida; hay ruidos por todas partes”, señala el libro The Mighty Rain Forest (La imponente pluviselva). Sách The Mighty Rain Forest (Rừng mưa nhiệt đới rộng lớn) giải thích: “Rất nhiều dấu hiệu cho thấy khu rừng đầy sức sống—âm thanh tràn ngập xung quanh”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imponente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imponente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.