implícito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ implícito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implícito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ implícito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngầm, im lặng, mặc định, yên tĩnh, ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ implícito

ngầm

(tacit)

im lặng

mặc định

(default)

yên tĩnh

ẩn

(implicit)

Xem thêm ví dụ

Todas estas ideas están implícitas en la oración que Jesús nos enseñó: “Perdónanos nuestras deudas, como nosotros también hemos perdonado a nuestros deudores”.
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
Por lo que el gobierno puso en marcha toda una serie de programas para hacer frente a estos retos, y los maestros se convirtieron en ejecutores implícitos de estos programas.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
¿Qué está implícito en el perdón?
Điều gì được hàm ý trong tha thứ?
Doug dejó implícito que ella es floja físicamente.
Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu.
Ocultar miembros implícitos
Ẩn bộ phạn ngầm
El evangelio de Jesucristo lleva implícito el poder de salvar a todo hombre y mujer que lo obedezca, y de ninguna otra manera pueden obtener la salvación en el reino de Dios.
Phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô chứa đựng quyền năng để cứu rỗi mọi người chịu tuân theo phúc âm, và không có một cách nào khác họ có thể nhận được sự cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế.
En la mayoría de los casos, estos elementos se declararán explícitamente, pero también pueden ser implícitos.
Trong hầu hết các trường hợp, những yếu tố này sẽ được công bố một cách rõ ràng nhưng cũng có thể được ngụ ý.
Hay muchos jóvenes y jóvenes adultos que expresan frustración porque sus padres, e incluso los líderes de la Iglesia, tienen la tendencia a usar “palabras en clave” y mensajes implícitos, los cuales producen más preguntas que respuestas y causan más tensión que alivio.
Có rất nhiều thanh thiếu niên và thành niên trẻ tuổi bày tỏ nỗi thất vọng khi cha mẹ của họ và ngay cả các vị lãnh đạo Giáo Hội thường xuyên sử dụng những lời lẽ mơ hồ không rõ ràng và ẩn ngữ đã thật sự tạo ra nhiều câu hỏi hơn là câu trả lời và nhiều căng thẳng hơn là giúp đỡ.
Un estudio cuidadoso de las melodías favoritas de ayer revela que muchas contenían una cantidad sorprendente de insinuaciones sexuales y referencias implícitas a la inmoralidad.
Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân.
No, tal idea no está implícita.
Không phải như vậy.
* Algunas doctrinas y principios se expresan clara y abiertamente en el texto de las Escrituras, mientras que otras solo están de manera implícita.
* Một số giáo lý và nguyên tắc được nói ra rõ ràng và minh bạch trong thánh thư trong khi các giáo lý và nguyên tắc khác chỉ ngụ ý mà thôi.
Identificar principios implícitos abarca el reconocer las verdades que se ilustran en el texto de las Escrituras y poderlas declarar clara y sucintamente.
Việc nhận ra các nguyên tắc ngụ ý bao gồm việc nhận ra các lẽ thật được minh họa trong một câu chuyện thánh thư và nói về các lẽ thật một cách rõ ràng và ngắn gọn.
Identificar las doctrinas y los principios implícitos
Nhận ra giáo lý hoặc các nguyên tắc ngụ ý
Es por eso que algunas publicidades parecen contener el mensaje implícito de que si no compramos su marca de cereal para el desayuno o nos perdemos el último videojuego o teléfono celular, corremos el riesgo de tener una vida miserable y morir solos e infelices.
Đây là lý do tại sao một số chương mục quảng cáo dường như có kèm theo thông điệp ngầm rằng nếu chúng ta không mua loại ngũ cốc ăn sáng của họ hoặc bỏ lỡ trò chơi video hoặc điện thoại di động tối tân nhất, thì chúng ta sẽ gặp rủi ro sống một cuộc đời khốn khổ, và sẽ chết trong cảnh cô đơn, bất hạnh.
Con frecuencia, los principios implícitos pueden descubrirse observando las relaciones de causa y efecto en un bloque de las Escrituras.
Các nguyên tắc ngụ ý thường có thể được nhận ra bằng cách tìm kiếm mối quan hệ nguyên nhân và kết quả ở bên trong một nhóm thánh thư.
Ayude a los alumnos a localizar los principios implícitos
Giúp học sinh nhận ra các nguyên tắc được hiểu ngầm
Y para tener esa educación continua, debemos anclarla a la investigación de vanguardia tanto en ciencias de la vida como en ciencias sociales, porque tenemos que reconocer que muy a menudo los traumas históricos y los sesgos implícitos se interponen entre una madre primeriza y su médico.
Và để có được sự giáo dục thường xuyên đó, ta cần bám sát vào nó để có các nghiên cứu tiên tiến trong cả khoa học đời sống và khoa học xã hội vì ta cần phải nhận ra rằng có quá nhiều chấn động lịch sử và những thành kiến ngầm xảy ra giữa người mẹ trẻ và thầy thuốc lâm sàng.
Implícito en esta pregunta está la clave de la ciencia de la felicidad.
Ẩn ý sau câu hỏi này chính là yếu tố then chốt để thấu hiểu được sự hạnh phúc.
Sin embargo, según cierta escritora, “tales preguntas suelen cruzar de modo implícito nuestra mente y obtienen respuestas, a mayor o menor grado, satisfacientes”.
Nhưng theo một văn sĩ, “những câu hỏi ấy thoáng qua trong trí chúng ta ngầm gợi lên những câu trả lời tương đối chấp nhận được”.
Otros no se expresan directamente en las Escrituras, sino que están implícitos.
Nhiều nguyên tắc khác không được nói thẳng ra trong thánh thư mà thay vì thế được ngụ ý.
Scully, el Sheriff Taylor dejó implícito que los muchachos de esa familia no eran del tipo que consigue citas fácilmente.
Scully, cảnh sát trưởng Taylor đã ngụ ý rằng những người đàn ông trong gia đình đó... không thực sự là loại có thể lấy được tuổi tác.
Se permite violencia de carácter leve (implícita o no realista).
Cho phép nội dụng có bạo lực ở mức nhẹ (ngụ ý hoặc không có thực).
En Après la finitude, Meillassoux afirma que la filosofía post-kantiana está dominada por lo que llama «correlacionismo», la teoría, con frecuencia implícita, que plantea que el hombre no puede existir sin el mundo y viceversa.
Ở tác phẩm này, Meillassoux tranh luận rằng triết học hậu Kant chịu sự thống trị bởi cái mà ông gọi là "thuyết đối ứng" (correlationism), lý thuyết thường được khẳng định một cách không chính thức rằng con người không thể hiện hữu mà không có thế giới, hoặc không có thế giới thì không có con người.
Si hay simple y alerta captación sin opción, entonces aquello que está implícito en el hecho empieza a revelarse.
Nếu có sự tỉnh thức không-chọn lựa, đơn giản, vậy thì điều được hàm ý trong sự kiện bắt đầu tự-phơi bày về chính nó.
En algunos casos, el operador está implícito como, por ejemplo, cuando utiliza la dimensión Edad o Sexo:
Trong một số trường hợp, toán tử được ngầm định, ví dụ: khi bạn sử dụng thứ nguyên Độ tuổi hoặc Giới tính:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implícito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.