iguana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iguana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iguana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ iguana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cự đà, kỳ nhông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iguana
cự đànoun Mi reloj de iguana chillona sobresalta a la gente. Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình. |
kỳ nhôngnoun A las tres en punto, la bolsa de gatos e iguanas es arrojada sobre la muralla. Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào. |
Xem thêm ví dụ
Mi reloj de iguana chillona sobresalta a la gente. Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình. |
Las iguanas marinas entierran sus huevos en la arena. Cự đà biển đẻ trứng vào cát. |
Debido a que el agua dulce es escasa en las islas en las que habita, la iguana terrestre de Galápagos obtiene la mayor parte de sus liquidos del cactus nopal que constituye el 80% de su dieta: frutas, flores, almohadillas e incluso las espinas. Bởi vì nước ngọt khan hiếm trên hòn đảo mà nó sinh sống, nó có được đa số độ ẩm của nó từ cây xương rồng lê-gai tạo nên 80% chế độ ăn uống của chúng: trái cây, hoa, và thậm chí gai. |
Para buscar páginas más concretas, puedes incluir términos de búsqueda; por ejemplo, site:example.com/tiendademascotas iguanas cebras. Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras. |
Los cangrejos se alimentan de la piel muerta de la espalda de la iguana y, a cambio, proporcionan un bienvenido servicio de exfoliación. Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc. |
También es el hogar del tuatara, reptil parecido a la iguana que puede llegar a vivir hasta cien años. Nơi đây cũng là nhà của thằn lằn tuatara, một loài bò sát có tuổi thọ lên tới 100 năm! |
Aunque las iguanas marinas son expertas nadadoras, no pueden cruzar océanos abiertos. Dù cự đà biển là những chuyên gia bơi lặn, chúng không thể lội ngang vùng biển mở. |
Iguanas marinas. Cự đà biển ( Seagoing iguanas ). |
Le gustaba tanto la comida criolla, que una vez se comió un sartal de ochenta y dos huevos de iguana. Anh rất thích món ăn đặc sản của địa phương, có lần đã ăn hết tám mươi hai quả trứng thằn lằn. |
Y al traer nutrientes del mar a la tierra, las iguanas ayudan a otros animales a sobrevivir aquí. Và bằng cách mang chất dinh dưỡng từ biển lên đất liền cự đà biển cũng giúp những động vật khác sống còn. |
A las tres en punto, la bolsa de gatos e iguanas es arrojada sobre la muralla. Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào. |
Son vegetarianas, pero como hay poca comida para ellas en tierra, las iguanas marinas pastan en el fondo del mar. Chúng ăn thực vật, bởi vì có rất ít thức ăn cho chúng trên đảo, cự đà biển tìm ăn cỏ dưới đáy biển. |
¡ Ud., señor, será el almuerzo de mi iguana Ignacio! Tên kia, mi sẽ là bữa trưa cho con kì đà lgnacio của ta! |
Un nuevo clado, Bifurcata (lengua bifurcada) ha sido propuesto para incluir a Iguania como el taxón hermano de Anguimorpha. Muchos estudios también reconocen a un clado llamado Scincogekkonomorpha, el cual es un taxón basado en tallo definido para incluir a todos los lagartos más cercanamanete emparentados con los gecos y escincos que con las iguanas. Một nhánh mới gọi là Bifurcata (lưỡi chẻ đôi) đã từng được đề xuất để bao gồm Iguania như là nhóm chị em với Anguimorpha ^ Nhiều nghiên cứu cũng công nhận một nhánh gọi là Scincogekkonomorpha, là một đơn vị phân loại dựa theo thân cây; được định nghĩa để bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn có quan hệ họ hàng gần với tắc kè và thằn lằn bóng hơn là với nhông/kỳ nhông. |
Posibilidad número dos... fue asesinada por el personaje de la Marvel Iguana, cuyo poder especial era lanzar objetos puntiagudos con forma de diamante llenos de veneno. Khả năng thứ hai... cô ấy bị giết bởi một nhân vật Marvel là Diamondback, người có khả năng đặc biệt là ném gai hình kim cương tẩm độc. |
Pero la iguana chillona también. Nhưng thôi, tất nhiên rồi, con cự đà rít lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iguana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới iguana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.