igualación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ igualación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igualación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ igualación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự làm cân bằng, phương trình, sự ngang điểm, 方程, 同化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ igualación
sự làm cân bằng(equation) |
phương trình(equation) |
sự ngang điểm
|
方程(equation) |
同化
|
Xem thêm ví dụ
Cuando fui llamado a servir en una misión, en la época de Matusalén, no había costos misionales de igualación financiera. Khi tôi được kêu gọi phục vụ truyền giáo từ cái thuở tạo thiên lập địa ấy mà, thì lúc đó không có sự chia đều phí tổn của người truyền giáo. |
Nos recuerda la “igualación” que se efectuó en el siglo primero. Điều này khiến chúng ta nhớ lại “sự bằng nhau” trong thế kỷ thứ nhất. |
Antes bien, era cuestión de producir una igualación a fin de que cualquier sobrante compensara lo que les faltaba a los santos de Jerusalén y Judea (2 Corintios 8:13-15). Đúng hơn, đây là vấn đề san sẻ cho đồng đều để phần dư thừa có thể bù đắp cho khoản thiếu hụt trong vòng các thánh đồ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê. |
3 Esto armoniza con las palabras de 2 Corintios 8:14, que dice: “Mediante una igualación, el sobrante de ustedes precisamente ahora compense lo que les falta a ellos”. 3 Điều này phù hợp với II Cô-rinh-tô 8: 14, nói như sau: “Theo cảnh bây giờ, anh em có dư thì bù cho họ lúc túng-thiếu”. |
¿Qué “igualación” se ha efectuado en la ex Unión Soviética? Có “sự bằng nhau” nào diễn ra ở cựu Liên Bang Xô Viết? |
A este respecto también nos necesitamos unos a otros, para que haya una igualación y a ‘la persona que tenga poco no le falte’ (2 Corintios 8:15). (Mác 12:28-31) Chúng ta cũng cần nhau về phương diện này để có sự san sẻ, hầu “kẻ thâu ít cũng chẳng thiếu chi”.—2 Cô-rinh-tô 8:15. |
En el siglo primero ciertos cristianos estaban en mejor situación económica que otros, de modo que el apóstol Pablo les escribió: “Mediante una igualación, el sobrante de ustedes precisamente ahora compense lo que les falta a ellos, para que el sobrante de ellos también llegue a compensar lo que les falte a ustedes, para que se efectúe una igualación” (2 Corintios 8:14). Trong thế kỷ thứ nhất, một số tín đồ Đấng Christ khá giả hơn những người khác, cho nên sứ đồ Phao-lô viết: “Theo cảnh bây giờ, anh em có dư thì bù cho họ lúc túng-thiếu, hầu cho họ có dư cũng bù lại lúc túng-thiếu cho anh em, như vậy là bằng nhau”. |
b) ¿En qué sentido se está efectuando “una igualación” entre los países más ricos y los más pobres? b) Có một sự “bù cho” nhau như thế nào xảy ra giữa những nước giàu có hơn và những nước nghèo khó hơn? |
Hoy, una “igualación” parecida está suministrando los fondos necesarios para proveer Biblias, publicaciones bíblicas, Salones del Reino, fondos de socorro y otras ayudas en muchas partes del mundo. (2 Cô-rinh-tô 8:14) Ngày nay, một sự làm “bằng nhau” giống như thế là trợ cấp tài chính cần thiết để cung cấp Kinh Thánh, ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, Phòng Nước Trời, sự cứu tế và những điều khác ở nhiều nơi trên thế giới. |
Debido a que este es un problema intertemporal, esto significa una igualación de las tasas en lugar de los niveles. Bởi đây là một vấn đề liên thời gian có nghĩa một cân bằng các tỉ lệ chứ không phải mức. |
b) ¿Qué igualación está haciendo hoy día el pueblo de Dios? (b) Sự cân bằng về tài chính diễn ra trong vòng dân Đức Chúa Trời như thế nào? |
Así se efectúa “una igualación”, en el sentido de que la generosidad de los hermanos que contribuyen de su “sobrante” material ayuda a satisfacer las necesidades espirituales de las congregaciones de países pobres. (2 Corintios 8:13, 14.) Như vậy có một sự “bù cho” nhau, nghĩa là các anh em rộng lượng đóng góp khi họ có “dư” về vật chất để cung cấp cho nhu cầu thiêng liêng của các hội-thánh trong những xứ bị thiếu thốn (II Cô-rinh-tô 8:13, 14). |
No obstante, en nuestro caso se efectuó una igualación. Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igualación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới igualación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.