horrendous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horrendous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrendous trong Tiếng Anh.
Từ horrendous trong Tiếng Anh có các nghĩa là kinh khủng, khủng khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horrendous
kinh khủngadjective Unfortunately, he has the wrong vision and horrendous experience. Thật không may, ông ấy có tầm nhìn sai lầm, những kinh nghiệm thật kinh khủng. |
khủng khiếpadjective I can give you a brace, but you'll still be in horrendous amounts of pain. Tôi có thể nối xương, nhưng anh sẽ bị đau đơn khủng khiếp. |
Xem thêm ví dụ
Behind the front line near Smolensk, the Katyn Forest, the site of a horrendous mass murder, where the butchers of Kremlin ordered executioners to commit a bestial murder on 1 2,000 Polish POW's, officers and noncoms. Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo. |
In previous centuries, they approved of and participated in the slave trade despite the horrendous suffering this produced. Trong các thế kỷ trước đó, họ tán thành và tham gia vào việc buôn bán nô lệ mặc dầu việc này gây đau khổ khủng khiếp. |
In Jehovah’s eyes such repentance is a key to forgiveness even in the case of truly horrendous sins. Trước mắt Đức Giê-hô-va, sự ăn năn thể ấy là chủ yếu cho sự tha thứ, ngay cả khi một người đã phạm tội ghê gớm. |
A horrendous injustice was committed when Christ was executed Một sự bất công kinh khủng đã xảy ra khi đấng Christ bị hành quyết |
Then came the horrendous second world war, which claimed some 50 million military and civilian victims. Rồi lại đến thế chiến thứ hai kinh hoàng đã giết hại 50 triệu binh sĩ và thường dân. |
Nairobi has horrendous traffic jams. Nairobi kẹt xe kinh khủng. |
Monstrous creatures and horrendous sounds rushed out in a cloud of smoke and swirled around her, screeching and cackling. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
3 In recent years, there have been several horrendous cases of mass suicides, murders, and terrorist attacks involving esoteric sects. 3 Trong những năm gần đây, có nhiều trường hợp rùng rợn về những vụ tự tử tập thể, giết người và tấn công khủng bố dính líu đến những giáo phái bí mật. |
And, of course, the consequences were so horrendous, there are no words to describe it. Và, hẳn nhiên, hậu quả thật khủng khiếp, không lời nào có thể kể hết. |
The conditions were horrendous. Nó thật khủng khiếp. |
During those horrendous conflicts, Catholics and Protestants once again lined up on one side to fight against Catholics and Protestants on the opposing side. Trong những cuộc xung đột khủng khiếp đó, người Công Giáo và Tin Lành một lần nữa cùng phe để tranh chiến với người Công Giáo và Tin Lành bên phe đối lập. |
5 For nearly a century now, horrendous events taking place around the world testify that we are living in the last days. 5 Trải qua gần một thế kỷ, những biến cố khủng khiếp xảy ra trên thế giới chứng tỏ chúng ta đang sống trong ngày sau rốt. |
Well, the world has faced horrendous problems since 1972, but that prediction was wrong on all counts. Thế giới đã có những vấn đề khủng khiếp từ năm 1972, nhưng lời tiên đoán đó hoàn toàn sai. |
With that, the psyche-scarring and horrendous depression came. Tình trạng đó kèm theo các vết thương của cơ thể và căn bệnh trầm cảm khủng khiếp. |
Humans have committed horrendous acts and caused immense suffering Loài người đã phạm những tội ác khủng khiếp và gây ra vô số khổ đau |
None of the planes has properties or capabilities of being flown; the geometries are unimaginably horrendous from the point of view of flying; and the principles of propulsion make them resist rather than assist flying. Không có máy bay nào có đặc tính hoặc khả năng bay lượn; những hình học này không thể tưởng tượng được nhìn từ quan điểm bay; và các nguyên tắc động cơ đẩy khiến chúng chống lại hơn là hỗ trợ bay. |
(Romans 7:21-23) As history shows, humans have committed horrendous acts and caused immense suffering. Khi chiều theo những ham muốn sai trái, chắc chắn một người sẽ phải lãnh những hậu quả tai hại (Rô-ma 7:21-23). |
During each of the above mentioned attacks on the firebases and relief column, PAVN forces suffered horrendous casualties from aircraft and armed helicopter attacks, artillery bombardment, and small arms fire. Trong các cuộc tấn công kể trên vào các căn cứ hỏa lực và các đội quân cứu viện, các đơn vị của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam đã chịu thương vong cao từ bom, pháo, tấn công từ trực thăng trang bị súng, và hỏa lực nhỏ. |
Like Jean Delumeau, many people characterize as “diabolic” the horrendous things that are occurring today in human society, from the family level right up to the international scene. Giống như Jean Delumeau, nhiều người miêu tả đặc điểm những điều khủng khiếp đang xảy ra trong xã hội loài người ngày nay, từ trong phạm vi gia đình cho đến chính trường quốc tế, là “quỉ quái”. |
(Proverbs 27:11) Furthermore, Jehovah was touched by the most horrendous act of injustice when his Son, who “committed no sin,” was executed as a criminal. (Châm-ngôn 27:11) Ngoài ra, Đức Giê-hô-va đau lòng vì hành vi bất công khủng khiếp nhất khi Con Ngài bị hành hình như một tội nhân dù “chưa hề phạm tội”. |
The two greatest wars in history—aptly called World War I and World War II—certainly saw bad news reported on a horrendous scale. Hai chiến tranh lớn nhất trong lịch sử—được gọi một cách thích hợp là Thế chiến I và Thế chiến II—chắc chắn đã thấy tin chẳng lành được báo cáo trên một phạm vi khủng khiếp. |
Well, turned out not to be the last helicopter because there was another horrendous screw-up. Phát hiện ra do tính toán sai mà không có chiếc trực thăng cuối cùng. |
The most horrendous injustice of all time was committed when Christ was executed on a torture stake. Sự bất công kinh khủng nhất mọi thời đại đã xảy ra khi đấng Christ bị hành quyết trên một cây khổ hình. |
In the meantime, the Russians suffered horrendous casualties, more than 20 million dead, and the Soviets were forced to withstand the brunt of German strength. Cùng lúc đó, người Nga phải chịu thương vong khủng khiếp, tới hai mươi triệu người chết và họ bắt buộc phải chống lại sức mạnh chính của quân Đức. |
The cost to the Gospel message was horrendous.” Tất cả những sự đó gây tai hại kinh khủng cho thông điệp của Phúc-âm”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrendous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horrendous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.