horizon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horizon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horizon trong Tiếng Anh.
Từ horizon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân trời, tầm nhận thức, đường chân trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horizon
chân trờinoun (line that appears to separate the Earth from the sky) Oceans of grass from horizon to horizon, further than you can ride. Những đại dương cỏ trải tới tận chân trời, xa đến nỗi cô không thể đi hết. |
tầm nhận thứcnoun |
đường chân trờinoun You see how the last one touches the horizon? Thấy cái cuối cùng chạm vào đường chân trời không? |
Xem thêm ví dụ
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
You can look at skylines all over the world -- Houston, Guangzhou, Frankfurt -- and you see the same army of high-gloss robots marching over the horizon. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
Can I give them a bow in their lives, dipping bravely into each wave, the unperturbed and steady beat of the engine, the vast horizon that guarantees nothing? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
So, it's a wonderful new horizon, it's a wonderful thing to discover for the young and the passionate old, and that's me. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons. Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng. |
And Miller's is on the horizon? Và Miller ở ngay gần chân trời sự kiện? |
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week . Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước . |
The existence, properties, and significance of a cosmological horizon depend on the particular cosmological model. Sự tồn tại, tính chất và ý nghĩa của chân trời Vũ trụ học phụ thuộc vào từng mô hình vũ trụ học cụ thể. |
The horizon has already grown dark. Chân trời đã trở nên tối đen. |
It greatly widened the horizons of the Greeks and led to a steady emigration, particularly of the young and ambitious, to the new Greek empires in the east. Nó mở ra chân trời rộng mở cho người Hy Lạp, làm cho các cuộc xung đột giữa các thành phố trở nên bất tận và một làn sóng di cư ổn định, đặc biệt là giới trẻ và đầy tham vọng, tới những đế quốc Hy Lạp mới ở phía đông. |
23 Just on the horizon is God’s new world of true freedom. 23 Ngày nay thế giới mới của Đức Chúa Trời gần đến rồi. |
For target acquisition beyond the radar horizon, three helicopters can be used. Đối với những mục tiêu ngoài rầm đường chân trời của radar, có thể sử dụng 3 máy bay trực thăng mang theo. |
New osteoarthritis treatments on the horizon, from the May 2013 Harvard Women’s Health Watch 2008. Tuy nhiên, hầu hết các phản ứng phụ được giải quyết trong vòng 3 tháng. ^ New osteoarthritis treatments on the horizon, from the May 2013 Harvard Women’s Health Watch ^ “Error Page”. |
They point the way, through concrete milestones, towards an expanding horizon. Nhưng chúng vạch ra con đường, thông qua các mốc thời gian cụ thể, hướng tới một chân trời rộng mở. |
In its full form, the arc has the appearance of a large, brightly spectrum-coloured band (red being the topmost colour) running parallel to the horizon, located far below the Sun or Moon. Trong hình thức đầy đủ của nó, vòng cung có sự xuất hiện của một dải màu lớn, có màu sắc rực rỡ (màu đỏ là màu trên cùng) chạy song song với đường chân trời, nằm bên dưới Mặt Trời hoặc Mặt Trăng. |
Two miles away, a faint line on the horizon, is Fort Sumter. " Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời. |
Plan frequency and planning horizon depend on the specifics of the industry. Tần suất kế hoạch và đường chân trời lập kế hoạch phụ thuộc vào chi tiết cụ thể của ngành công nghiệp. |
There was no bailout on the horizon. Không có sự cứu trợ tài chính đâu cả. |
This is US Coast Guard B17 departing RRT6 en route to emergency distress call for Deepwater Horizon. Đây là bảo vệ bờ biển Hoa kỳ B17 rời RRT6 trên đường tới cuộc gọi khẩn cấp cho Deepwater Horizon. |
“After years of disappointing global growth, we are encouraged to see stronger economic prospects on the horizon,” World Bank Group President Jim Yong Kim said. “Sau một số năm tăng trưởng thấp đáng thất vọng trên toàn cầu, đã xuất hiện các chỉ dấu đáng khích lệ về cải thiện tốc độ tăng trưởng kinh tế,” ông Jim Yong Kim, chủ tịch Nhóm Ngân hàng Thế giới nói. |
At present, however, no major breakthroughs are on the horizon. Tuy nhiên hiện nay, các đột phá lớn vẫn còn ngoài tầm tay. |
Nothing, not even light, can move fast enough to escape a black hole’s gravitational pull once it passes a certain boundary, known as the event horizon. Không thứ gì, kể cả ánh sáng, có thể di chuyển đủ nhanh để thoát khỏi lực hút từ Lỗ Đen một khi nó đi qua ranh giới nhất định có tên Chân Trời Sự Kiện. |
Beyond that horizon lie parts of the universe that are too far away. Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi. |
You stare out at a horizon that is a million miles away, and all you see are flooded canals and this thick, rich marshland. Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này. |
Rikka depicts her sister as a high priestess of evil and accuses Tōka of restraining her from her quest to reach the "Ethereal Horizon". Rikka coi cô là một phù thuỷ cấp cao và cô cáo buộc Tōka ngăn chặn cô khi cô làm nhiệm vụ tìm kiếm "Chân trời hư vô". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horizon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horizon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.