horrific trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horrific trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horrific trong Tiếng Anh.
Từ horrific trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, ghê khiếp, kinh khủng, ghê sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horrific
khủng khiếpadjective We will be confronted with the most horrific aspects of humanity. Ta sẽ phải đối mặt với khía cạnh khủng khiếp nhất của nhân loại. |
ghê khiếpadjective Corrie ten Boom and her sister Betsie spent horrific months in the infamous Ravensbrück concentration camp. Corrie ten Boom và em gái của mình là Betsie đã sống nhiều tháng ghê khiếp trong trại tập trung Ravensbrück. |
kinh khủngadjective Oh, that's not the horrific part. Oh, đó chưa phải điều kinh khủng nhất. |
ghê sợadjective |
Xem thêm ví dụ
This is a horrific condition. Đây là một tình trạng cực kỳ tồi tệ. |
Finally, while intrigue and the deposition of Emperors had taken place before, the fate of Romanos was particularly horrific, and the destabilization caused by it also rippled through the empire for centuries. Cuối cùng, sau khi âm mưu và việc truất ngôi Hoàng đế đã xảy ra, số phận của Romanos trở nên đặc biệt bi đát và những bất ổn được gây ra bởi sự kiện này cũng lan truyền qua nhiều thế kỷ. |
Would a loving God allow such a horrific end to humankind and their home, the earth? Đức Chúa Trời yêu thương có thể nào để cho một tai họa khủng khiếp tận diệt nhân loại và trái đất là nơi họ ở không? |
Crystal was worth it, and shouldn't every child whose life is shortened by a horrific illness be worth it? Crystal xứng đáng được như thế và chẳng lẽ mỗi đứa trẻ có cuộc sống bị bệnh tật khủng khiếp rút ngắn lại không xứng đáng? |
But even these horrific statistics may not tell the full extent of the problem. Nhưng ngay cả các con số thống kê kinh khủng này cũng không thể diễn tả hết tầm vóc của vấn đề. |
How do you live with yourself if you know you've committed horrific crimes? Làm sao mà họ có thể sống nếu họ biết là mình đã từng làm những tội ác khủng khiếp? |
From 1943 onwards, hard-fought campaigns at the battles of Buna-Gona, the Tarawa, the Philippine Sea, Leyte Gulf, Iwo Jima, Okinawa, and others resulted in horrific casualties, mostly on the Japanese side, and produced further Japanese retreats. Từ năm 1943 trở đi, các chiến dịch quân sự quan trọng và ác liệt tại trận Buna-Gona, Tarawa, biển Philippines, vịnh Leyte, Iwo Jima, Okinawa, và những kết quả khác dẫn đến thương vong khủng khiếp, hầu hết là về phía Nhật Bản, và buộc quân Nhật phải triệt thoái toàn bộ. |
Violent entertainment and even news reports filled with horrific images add to our own and our children’s anxiety. Giải trí bạo lực và các bản tin đầy những hình ảnh kinh khiếp làm bạn và con cái thêm lo lắng. |
And the more helpless the victim, the more horrific the crime. Và nạn nhân càng vô vọng, thì tội ác càng khủng khiếp |
A social historian of the Pacific War, John W. Dower, states that "by the final years of the war against Japan, a truly vicious cycle had developed in which the Japanese reluctance to surrender had meshed horrifically with Allied disinterest in taking prisoners". Một sử gia xã hội của cuộc chiến tranh Thái Bình Dương, John W. Dower, tuyên bố rằng "những năm cuối của cuộc chiến chống lại Nhật Bản, một chu kỳ luẩn quẩn thực sự đã hình thành trong sự đầu hàng miễn cưỡng của binh lính Nhật với việc Đồng minh không quan tâm trong việc tù nhân." |
Consider the horrific calamities that Satan brought upon Job and his family. Hãy xem thảm họa mà hắn giáng xuống trên Gióp và gia đình ông. |
My teacher had tried to find something positive to say about my horrific playing, but I only felt worse. Thầy dạy đàn của tôi đã cố gắng tìm một điều gì đó tích cực để nói về việc tôi chơi đàn dở khủng khiếp, nhưng tôi chỉ cảm thấy càng dở hơn. |
Taken individually, each of these incidents can just be seen as a horrific, tragic event. Nếu xem xét độc lập, thì mỗi vụ án này đều được xem là kinh hoàng, một sự kiện đau thương. |
In the past decade, suicide bombers in the Middle East have often made headlines with their horrific attacks. Trong thập kỷ vừa qua, báo chí thường đăng những hàng tít lớn về những người đánh bom cảm tử ở Trung Đông với những cuộc tấn công khủng khiếp của họ. |
It's a horrific story. Đó là một câu chuyện khủng khiếp |
And, of course, it is science that has given mankind horrific instruments of warfare, such as weapons-grade disease organisms, poison gas, missiles, “smart” bombs, and nuclear bombs. Và dĩ nhiên, chính khoa học đã mang đến cho nhân loại những công cụ chiến tranh khủng khiếp, chẳng hạn như các loại vũ khí, vũ khí sinh học, hơi độc, hỏa tiễn, bom “thông minh” và bom hạt nhân. |
As you can see, we have three horrific gunshot wounds. Ông ấy bị bắn ba phát vào người. |
I think we can pretty much assume that 2005 was a horrific year when it comes to natural disasters. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể dễ dàng thấy rằng 2005 là một năm khủng khiếp, khi mà thàm họa thiên nhiên liên tiếp xảy ra. |
He is dangerous, and he is planning something horrific. Ông ta rất nguy hiểm, và hình như đang lên một kế hoạch rất khủng khiếp. |
And if there is a fundamental violation of our human dignity that we would all say is horrific, it's slavery. Và nếu như vẫn có những sự vi phạm nghiêm trọng đến phẩm giá con người mà ta đều thấy thật khủng khiếp, đó chính là chế độ nô lệ. |
I think when you read these horrific tortures that were common in the Middle Ages, you think, how could they possibly have done it, how could they have not have empathized with the person that they're disemboweling? Tôi nghĩ khi đọc về các cách thức tra tấn dã man hay được sử dụng ở thời Trung Cổ, bạn sẽ nghĩ làm sao mà họ lại có thể làm điều đó, làm sao mà họ lại có thể vô cảm đến vậy trước người mà họ đang cắt xẻo cơ thể? |
This is a horrific image, so I'm putting my hand up now. Bức hình này rất sợ, nên tôi đặt tay tôi lên trên. |
This horrific act is only the most recent of many terrorist attacks perpetrated against the Turkish people". Hành động khủng bố này chỉ là đợt gần gần đây nhất của nhiều cuộc tấn công khủng bố gây ra đối với người dân Thổ Nhĩ Kỳ ". |
The governor called this mass shooting " a horrific but ultimately unpreventable tragedy. " Thống đốc đã gọi vụ xả súng hàng loạt này là " một thảm kịch khủng khiếp nhưng căn bản là không thể tránh khỏi. " |
At a time when so many of our people -- young people especially -- are at risk of radicalization through groups like al-Qaeda, Islamic State and others, when these groups are claiming that their horrific brutality and violence are true jihad, I want to say that their idea of jihad is wrong -- completely wrong -- as was mine, then. Vào thời điểm rất nhiều đồng bào của tôi-- đặc biệt là những người trẻ tuổi-- có nguy cơ bị cực đoan hóa bởi những nhóm như al-Qaeda, Tổ chức Hồi giáo tự xưng và các tổ chức khác, khi những tổ chức này tuyên bố rằng sự tàn nhẫn và bạo lực của chúng là Thánh chiến chân chính, Tôi muốn nói rằng lý tưởng của họ về Thánh chiến là sai-- hoàn toàn sai trái-- cũng như lý tưởng của tôi hồi đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horrific trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới horrific
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.