honorarios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honorarios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorarios trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ honorarios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền thù lao, lệ phí, Phí, tiền phà, giá vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honorarios
tiền thù lao(emolument) |
lệ phí(fees) |
Phí(fee) |
tiền phà
|
giá vé
|
Xem thêm ví dụ
CA: Se dice que cobras honorarios ligeramente más altos que eso. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas. Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp. |
Recibió un grado honorario de la Universidad Linköping, Suecia. Ông nhận được bằng danh dự của Đại học Linköping, Thụy Điển. |
Mañana pagare los honorarios. Ngày mai anh sẽ đóng học phí. |
L 'Academia de Brera di le otorgó el título de diploma de miembro honorario. Brera Academy tặng ông danh hiệu của bằng tốt nghiệp thành viên danh dự. |
Por ejemplo, se remuneraba a los mensajeros con objetos útiles, como un viejo kimono de seda, en preferencia a pagárseles sus honorarios. Ví dụ như người đưa thư được thưởng những vật dụng hữu ích, như lụa kimono cũ, thay vì trả tiền. |
3 Y el juez recibía sus honorarios según su tiempo: un senine de oro por día, o un senum de plata, que equivalía a un senine de oro; y esto de acuerdo con la ley que se había dado. 3 Và vị phán quan nhận tiền thù lao tùy theo thời gian làm việc của mình—một sê nin vàng một ngày, hay một sê num bạc, tương đương với một sê nin vàng; và điều này căn cứ theo luật pháp đã được ban hành. |
Entonces usted le cobra mis honorarios. Cô đi lấy tiền của con nhỏ đó |
El 28 de agosto de 2013, Suzy fue nombrada como embajadora honoraria para la "Agencia de Policía Nacional coreana". Vào ngày 28 tháng 8 năm 2013, Suzy được bổ nhiệm làm đại sứ danh dự cho "Cơ quan Cảnh sát Quốc gia Hàn Quốc". |
Vendieron su tierra, vendían joyas de sus esposas, para pagar los honorarios de reclutamiento de Global Horizons. Họ bán đất, họ bán đồ trang sức của vợ. để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ cho công ty này, Global Horizons. |
Él está pagando todos tus honorarios, tomes el trabajo o no. Ông ta sẽ bao toàn bộ kể cả khi anh không nhận vụ này |
Discutiremos mis honorarios mientras cenamos. Chúng ta có thể thảo luận về thù lao của tôi sau bữa tối và sâm banh tối nay |
¿No discutiremos mis gastos y honorarios? Ông không muốn bàn về phí tổn và thù lao của ông sao? |
Reinhard Selten fue profesor emérito en la Universidad de Bonn, Alemania, y poseía varios títulos honorarios. Selten là giáo sư danh dự tại Đại học Bonn, Đức, và được cấp nhiều bằng tiến sĩ danh dự. |
El Papa Juan Pablo II se convirtió en miembro honorario del club en 1987 después de celebrar en el Parkstadion. Giáo hoàng John Paul II đã từng là một thành viên thường xuyên của câu lạc bộ từ năm 1987 sau khi ăn mừng một sự kiện ở Parkstadion. |
Tertuliano, quien se convirtió al cristianismo alrededor de 190 E.C., escribió: “Y aunque exista entre nosotros una caja común no se forma con una ‘suma honoraria’ puesta por los elegidos, como si la religión fuese sacada a subasta. Tertullian là người gia nhập đạo vào khoảng năm 190 công nguyên có viết: “Dù chúng tôi có rương đựng tiền, nhưng rương này không chứa đựng tiền để mua bán sự cứu rỗi, làm như là tôn giáo có một giá biểu vậy. |
En 1878 el emperador alemán nombró a von der Tann coronel honorario de un regimiento de infantería prusiano, le dio una pensión vitalicia, y nombró uno de los fuertes de Estrasburgo en su honor. Vào năm 1878, Đức hoàng đã phong von der Tann làm Đại tá danh dự trong một Trung đoàn bộ binh Phổ, thưởng lương hưu cho ông, và đặt tên một trong những pháo đài mới xây dựng ở Strassburg theo tên ông. |
Los costos adicionales pueden incluir el flete pagado para adquirir los bienes, aranceles aduaneros, impuestos sobre las ventas o el uso no recuperables pagados por los materiales utilizados y los honorarios pagados por la adquisición. Các chi phí bổ sung có thể bao gồm cước vận chuyển phải trả để mua hàng hóa, thuế hải quan, thuế doanh thu hoặc thuế sử dụng không thể thanh toán cho các vật liệu được sử dụng và phí được thanh toán cho việc mua lại. |
a la Junta de Armamentos, a Interior... y a la policía como " honorarios ". Cục quân dụng, phòng quản lý và cảnh sát trưởng... |
UU. El presidente ruso Boris Matveyev ha viajado desde Moscú para ser un portador honorario del hombre a quien llaman su amigo más grande en el oeste. Thủ tướng Nga Boris Matveyev đã đi từ Moscow tới đây người bạn thân thiết từ phương tây ". |
Nosotros debemos pagar los honorarios médicos. Đi khám bệnh còn phải móc tiền túi ra. |
En 2004 se le nombró miembro del Rock and Roll Hall of Fame en Cleveland, Ohio, y también fue nombrado Doctor Honorario de Música por el Occidental College de Los Ángeles, California. Vào năm 2004, Browne được ghi danh vào Rock and Roll Hall of Fame tại Cleveland, Ohio, cũng như được phong làm tiến sĩ Danh dự về Âm nhạc bởi Occidental College ở Los Angeles, California. |
Estoy preparado para donar mis honorarios de la charla de hoy para esta misión. Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này. |
Es miembro honorario extranjero de la Academia Estadounidense de las Artes y las Ciencias (1993) y de la American Economic Association (1993). Ông là thành viên ngoại quốc danh dự của Viện Hàn lâm Nghệ thuật và Khoa học Hoa Kỳ (1993) và của Hiệp hội kinh tế Mỹ (1993). |
Recibió dos Órdenes de Lenin, varias medallas y el título honorario de Trabajador Honorario de la Ciencia. Ông đã vinh dự hai lần nhận Huân chương Lenin cùng nhiều huân chương và danh hiệu danh dự tôn vinh đóng góp của ông trong khoa học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorarios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới honorarios
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.