gris trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gris trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gris trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gris trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xám, buồn bã, hoa râm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gris
xámnoun La gente busca las áreas grises en las cuales basar su respuesta. Mọi người thường có xu hướng tìm các vùng xám để diễn tả câu trả lời. |
buồn bãadjective |
hoa râmadjective |
Xem thêm ví dụ
Gris pizarra clarocolor Xám đen nhạtcolor |
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro Nháp mức xám (hộp đen |
Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Dumbledore no había apartado sus vivos ojos azules de los ojos fríos y grises de Malfoy Cụ Dumbledore dứt đôi mắt xanh thẳm sáng quắc của cụ khỏi đôi mắt xám lạnh lùng của ông Malfoy: |
La tormenta había terminado y la niebla gris y las nubes habían sido arrastrados por la noche por el viento. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Un hermoso Mercedes rojo entra y sale uno gris, clásico, y desaparece. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Uno iba de azul, el otro de gris ♪ Một người áo xanh và một người áo xám |
California, este es Base Gris Uno. California, là Căn cứ Xám số 1. |
Aquí está tu caballo gris. Đây là con ngựa xám của em. |
Hemos visto como las flores han pintado un mundo gris con colores brillantes. Trên tất cả, các loài hoa đã điều khiển sự tiến hóa của động vật đặc biệt là linh trưởng, giúp hình thành nên sự tiến hóa ra con người. |
California, este es Base Uno Gris. California, đây là căn cứ Xám số 1. |
Ahí está la caja gris, y arriba se ven las centrífugas. Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm. |
Aguarde, " Gris ". Chờ đã, Grey. |
Esas voces se elevaban a una altura y lejanía que nadie osa soñar en un lugar gris. Những giọng hát này bay bổng cao hơn và xa hơn tất cả những nơi nào con người dám mơ tới. |
Yo había excavado la primavera e hizo un pozo de agua, gris claro, donde podrían descender hasta un cubo sin turbulentas, y allí me fui para este fin casi todos los días en mediados del verano, cuando el estanque fue el más cálido. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
Ni siquiera se si los grises tienen género tal como lo entendemos. Tôi thậm chí còn không biết liệu loài 'grey' có giới tính như của chúng ta hay không. |
El tomar las decisiones correctas ahora les permitirá seguir el camino que les ayudará a soportar los momentos fríos y grises que vendrán después. Bằng cách chọn lựa đúng từ bây giờ, các em sẽ có thể đi theo con đường mà sẽ giúp các em kiên trì chịu đựng những giây phút lạnh lẽo và ảm đạm nhất sau này. |
Scabbers permaneció gris y profundamente dormida. Con Scabbers vẫn màu xám ngoét và tiếp tục ngủ li bì. |
¿No es así, Gris? Phải không, ông Xám? |
" Cuando no tienen hojas y aspecto gris y marrón y seco, ¿cómo puede saber si que están vivos o muertos? ", preguntó María. " Khi họ không có lá và nhìn màu xám và màu nâu và khô, làm thế nào bạn có thể biết được liệu họ đã chết hay còn sống? " hỏi thăm Mary. |
En la siguiente escena, el hombre vuelve a estar en la cama, pero se ha cambiado la bata y viste un traje gris. Trong cảnh tiếp theo, người đàn ông lại nằm lặng im trên giường, nhưng trong bộ vest màu xám. |
Y su corazon volvera a sanar el día que Pelo Gris y su semilla estén muertos. Và tim anh ta sẽ lại được trọn vẹn vào ngày Tóc Xám và tất cả nòi giống của nó chết. |
Los colores más frios, azules, verdes, amarillos y finalmente grises, indican áreas de radiación UV mucho menor. Những màu nhạt hơn-- xanh biển, xanh lá cây, vàng, và xám ở cuối biểu thị vùng bức xạ tử ngoại thấp hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gris trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gris
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.