grillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ grillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con dế, dế mèn, dế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grillo
con dếnoun Así que cualquier cosa en la cueva, incluso un pequeño grillo, Bất cứ cái gì thấy trong hang động kể cả một con dế nhỏ, |
dế mènnoun Justo cuando me estaba acostumbrando al sonido de los grillos. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
dếnoun Justo cuando me estaba acostumbrando al sonido de los grillos. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
Xem thêm ví dụ
Y yuxtapuesto sobre esta grilla se ve en realidad, cuando pasas sobre cada oveja, la humanidad detrás de este proceso sumamente mecánico. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Es más bien una extensión de la avispa, al igual que el grillo era una extensión del gusano gordiano. Nó giống như phiên bản lớn của con côn trùng, cũng như dế là phiên bản lớn của giun Gordian. |
Un grillo que recientemente haya ganado un considerable número de peleas se torna más partidario de ellas. Một chú dế vừa mới chiến thắng một loạt các trận đánh gần đây sẽ trở nên “diều hâu” hơn. |
" Flotando en una rama río abajo, canta un grillo ". " Trên một cành khô lạc cuối dòng, một chú dế đang ca hát. " |
¿Qué dicen sobre tu Ministro Grillo y sus juegos con mantis religiosas? Người của người nói gì về Trò chơi đấu boj ngựa của Thừa Tướng? |
Nos fascina encontrar grillos de tobillo sin los tobillos Thật thú vị khi chúng ta tìm được những cái còng chân bằng sắt mà lại chả có cái chân nào trong ấy cả |
Un año más tarde, el programa regresó a la grilla. Một năm sau đó, câu lạc bộ quay trở lại giải Ngoại hạng. |
Ahora, ¿por qué no preparamos la grilla de búsqueda? Giờ, sao ta không rà soát? |
Una especie de Pepito Grillo digital, como el muy conocido cuento de hadas, un sostén amigable que siempre está ahí para ayudar a tomar la decisión correcta de la forma correcta, en el momento adecuado, para ayudar a formar hábitos saludables. Đại loại như Jiminy kỹ thuật số -- trong câu chuyện cổ tích nổi tiếng -- một kiểu hiện diện hỗ trợ thân thiện luôn luôn sẵn sàng để có thể giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn đúng cách, đúng lúc, giúp bạn hình thành thói quen lành mạnh. |
¿Alguien quiere sentarse en la tierra y comer grillos de cueva? Ai muốn ngồi đất bẩn và ăn dế hang chứ? |
La gente se aprovecha y tienen ladrones que les llaman grillos, y ellos roban la energía eléctrica, y conectan todo el barrio. Họ câu trộm và có những tên trộm gọi là " grillos " hay " crickets " và họ trộm điện và dây điện trong vùng lân cận. |
Siento una paz, que apenas parece creíble; pero también he entregado todo al Señor, de modo que con tranquilidad puedo esperar esta hora y los grillos constantes. Con cảm thấy yên lòng vô tả, tuy điều này khó tin được; nhưng con đã phó mình cho Chúa, và con bình tĩnh chờ đợi giờ phút đó trong vòng xiềng xích. |
Así que cualquier cosa en la cueva, incluso un pequeño grillo, ha evolucionado en la oscuridad en completo aislamiento. Bất cứ cái gì thấy trong hang động kể cả một con dế nhỏ, cũng tiến hóa hoàn toàn biệt lập trong bóng tối. |
En el ojo, adopta una forma de grilla por eso, se hace transparente, en vez de opaco. Trong mắt bạn, nó sắp xếp thành dạng mạng lưới, và nhờ đó, nó trở nên trong suốt, chứ không phải mờ đục. |
No tengo ninguna señal en mi grilla de coordenadas. Tôi không hiểu tọa độ lưới. |
El néctar no contiene proteínas, de modo que deben complementar su dieta con invertebrados como arañas y grillos que son ricos en proteínas. Mật ngọt không chứa protein nên chúng phải bổ sung chế độ ăn uống với động vật không xương sống như nhện và dế mà rất giàu protein. |
¡ La grilla de electricidad! Mạng lưới điện! |
¡ Suelta a ese grillo! Thả con dế đi. |
Por la noche, mueve las orejas en dirección a los ruidos de grillos, termitas, escarabajos, pájaros, ranas... Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch. |
¿Y recuerdan el gusano gordiano que les mostré, el grillo? Bạn có nhớ giun Gordian sống trong những con dế không? |
Justo cuando me estaba acostumbrando al sonido de los grillos. Chỉ khi tôi quen với tiếng của dế mèn. |
John's Grill, que de hecho se puede ver brevemente en " El Halcón Maltés " y que aún es un restaurante existente en San Francisco, contaba entre sus clientes regulares a Elisha Cook que interpretó a Wilmer Cook en la película, y él les dio uno de sus originales de yeso del Halcón Maltés. Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta. |
Creo que estaba en el Macaroni Grill y les estaba preguntando si tenían los ravioles tostados. Em nghĩ lúc đó em đang ở quán nướng Macaroni, và đang hỏi xem họ có món ravioli nướng đặc biệt không. |
Cuando el golpe de la mantis religiosa quiebra el cuerpo del grillo, se debe a su sentido de la oportunidad. Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ. |
( canto de grillos ) ( tiếng dế kêu ) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới grillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.