gender trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gender trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gender trong Tiếng Anh.
Từ gender trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống, giới tính, giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gender
giốngnoun (grammar: division of nouns and pronouns) placement of indirect, direct objects, gender and so forth. thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ... |
giới tínhnoun (biological sex of persons or animals) Well, it's that pesky business of the gender pay gap. Vâng, đó là thứ nhức nhối trong vấn đề khoảng cách lương theo giới tính. |
giớinoun What have you done to further gender equality? Bà đã làm gì để thúc đẩy bình đẳng giới? |
Xem thêm ví dụ
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism." Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness. Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh. |
We bond together based on anything that we can -- music preference, race, gender, the block that we grew up on. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Each stallion's registration certification must show a fully purebred pedigree extending back four generations, as well as records of mares covered, percentages of pregnancies aborted, still-born and live-born, and numbers and genders of foals born. Cấp giấy chứng nhận đăng ký của mỗi con ngựa đực phải thể hiện một phả hệ hoàn toàn thuần chủng mở rộng trở lại bốn thế hệ, cũng như hồ sơ của ngựa được mua bảo hiểm, tỷ lệ mang thai bị hủy bỏ, vẫn còn sinh sống và sinh ra, và con số và giới tính của ngựa con sinh ra. |
By this, we mean content that promotes hate or violence towards groups based on race, ethnicity, nationality, religion, disability, gender, age, veteran status, or sexual orientation/gender identity. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Only one thing distinguishes the names that you know from the names that you don't know: gender. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
Hair gel is most commonly used in the hairstyling of men, but it is not gender specific. Gel vuốt tóc thường được sử dụng để tạo mẫu tóc cho nam giới, nhưng nó không phân giới tính cụ thể. |
So you can quite easily tell the gender of the shark. Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng. |
As Goldman wrote in a letter to Hirschfeld, "It is a tragedy, I feel, that people of a different sexual type are caught in a world which shows so little understanding for homosexuals and is so crassly indifferent to the various gradations and variations of gender and their great significance in life." Như Goldman viết trong một lá thư cho Hirschfeld, "Thật là một bi kịch, tôi cảm thấy, rằng những người với những loại giới tính khác nhau rơi vào một thế giới thể hiện quá ít sự hiểu biết đối với đồng tính luyến ái và thờ ơ một cách ngu xuẩn với những mức độ và biến thể khác nhau của giới tính và ý nghĩa lớn lao của điều đó trong cuộc sống." |
We know that gender is an essential characteristic of both our mortal and eternal identity and purpose. Chúng ta biết rằng phái tính là một đặc tính thiết yếu của nguồn gốc lẫn mục đích hữu diệt và vĩnh cửu của chúng ta. |
There's ample evidence that gender- and ethnically diverse companies are more effective. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
She supported a 2017 Gender Identity Law in Chile which simplifies the procedure for trans people to change their name and sex, though she criticized it for not going far enough. Cô ủng hộ Luật Nhận dạng Giới tính năm 2017 (Gender Identity Law) ở Chile, với nội dung đơn giản hóa các thủ tục cho người chuyển giới trong việc thay đổi tên và giới tính của họ, mặc dù cô ấy chỉ trích tác động của nó không đi đủ xa. |
A routine ultrasound scan of the baby can only give a gender prediction at about 12 weeks . Việc quét siêu âm thai định kỳ chỉ có thể đưa ra dự đoán về giới tính ở vào khoảng tuần thứ 12 mà thôi . |
Sex-selective abortions are thought to have been a significant contribution to the gender imbalance in mainland China, where there is a 118:100 ratio of male to female children reported. Điều này được cho là đóng góp đáng kể vào sự mất cân bằng giới tính ở Trung Quốc, nơi có một tỷ lệ 118-100 của trẻ nam đối với trẻ em nữ. |
Covering a wide range of topics, such as methods, approaches, colonial history, gender, environmental and legal dimensions. Bao gồm nhiều chủ đề, chẳng hạn như phương pháp, cách tiếp cận, lịch sử thuộc địa, giới tính, môi trường và pháp lý. |
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy. Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý. |
Ancient religious texts such as the Vedas often refer to people of a third gender, who are neither female nor male. Sách kinh cổ xưa như kinh Vệ đà thường xem những người như vậy là giới tính như ba, không phải nam cũng không phải nữ. |
In some languages, you can get both feminine and masculine translations for some gender-neutral words or phrases. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Feminism is all about undoing stereotypes about gender, so there's nothing feminine about feminism. " Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Other pressures would confuse gender or homogenize those differences between men and women that are essential to accomplish God’s great plan of happiness. Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế. |
2 Jehovah’s attitude toward such women and the blessings he bestowed upon them demonstrate that what pleases him above all else are spiritual qualities, which transcend gender. 2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính. |
This second phase of the partnership will build on previous successes to further progress Vietnam’s priority economic reforms, targeting 5 key issues: Trade and Competitiveness, Transport, Mekong Delta Climate Resilience, Gender and Ethnic Minorities. Trong giai đoạn hai này, hai bên sẽ tiếp tục phát huy thành công đạt được trong giai đoạn trước nhằm đạt được tiến bộ to lớn hơn trong công cuộc giúp đỡ Việt Nam thực hiện các ưu tiên cải cách kinh tế. Đó là 5 lĩnh vực: Thương mại và năng lực cạnh tranh, giao thông, năng lực ứng phó biến đổi khí hậu tại vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, giới và dân tộc thiểu số. |
She has created over 70 workshop series on social change, anti-oppression, intersectionality, race, gender, leadership, youth and young women's empowerment. Bà đã tạo ra hơn 70 cuộc hội thảo về biến đổi xã hội, chống áp bức, sự giao thoa, chủng tộc, giới tính, lãnh đạo, thanh thiếu niên và trao quyền cho phụ nữ trẻ. |
The gender imbalance in these regions is also blamed for spurring growth in the commercial sex trade; the UN's 2005 report states that up to 800,000 people being trafficked across borders each year, and as many as 80 percent are women and girls. Sự mất cân bằng giới tính trong các khu vực này cũng được coi là lý do cho việc tăng trưởng trong kinh doanh mại dâm: báo cáo năm 2005 của Liên Hiệp Quốc nói rằng có tới 800.000 người bị buôn bán qua biên giới mỗi năm trên toàn cầu, và có đến 80 phần trăm trong số này là phụ nữ và trẻ em gái. |
“At the end of the day, gender equality is both an important development objective in its own right as well as good development policy.” "Xét cho cùng thì bình đẳng giới bản thân nó đã là một mục tiêu phát triển quan trọng và cũng là chính sách phát triển tốt." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gender trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gender
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.