gay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gay trong Tiếng Anh.
Từ gay trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng tính, gay, người đồng tính nam, Bê đê ( dùng cho trai). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gay
đồng tínhadjective (typical of homosexual appearance) Now, please view this through gay-colored lenses, Giờ, hãy nhìn chuyện này qua lăng kính của những người đồng tính |
gaynoun well, in my head, he's done some pretty not-gay stuff. Well, trong suy nghĩ của tớ anh ấy đã làm nhiều việc không hề gay. |
người đồng tính namnoun (term that primarily refers to a homosexual person) |
Bê đê ( dùng cho trai)proper (A person has personality like a gire) He is Gay Anh ấy bê đê |
Xem thêm ví dụ
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
Contemporary scholars, however, have noted themes of nationalism, colonialism, and racism in Gay's work. Tuy nhiên, các học giả đương đại đã lưu ý các biểu hiện của chủ nghĩa dân tộc, chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trong tác phẩm của Gay. |
Same-sex marriage legislation first appeared in the Løgting after the Tórshavn gay pride parade in 2012. Luật hôn nhân đồng giới xuất hiện lần đầu tiên tại Løgting sau cuộc diễu hành niềm tự hào đồng tính Tórshavn năm 2012. |
Gay colorist in New York? Họa sĩ đồng tính ở New York? |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
I have a gay son. Tôi có thằng cu bị gay. |
Turned out to be a gay thing. Mà hóa ra lại là cái vụ gay giếc |
In October 2014, the Alabama Academy of Honor inducted Cook, who spoke about his home state's record of lesbian, gay, bisexual, and transgender rights. Trong tháng 10 năm 2014, Học viện Alabama of Honor giới thiệu Cook, người đã nói về kỷ lục tiểu bang nhà của ông về quyền đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính và chuyển đổi giới tính. |
You're gay? Em Óng tính? |
Newman was on board the escort carrier Hollandia roughly 500 mi (800 km) from Japan when the Enola Gay dropped the first atomic bomb on Hiroshima. Newman đã ở trên tàu sân bay Hollandia cách Nhật Bản khoảng 500 dặm khi chiếc Enola Gay thả trái bom nguyên tử đầu tiên xuống Hiroshima. |
Gay man having a fag hag cover for him with his friends. Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè. |
He won two Gold medals at the Gay Games VI and two silver medals at the 2006 World Outgames in Montreal. Anh đoạt hai huy chương vàng tại Gays Games VI diễn tại Sydney năm 2002 và hai huy chương bạc tại World Outgames 2006 tại Montreal. |
Her father had held a position under the English Government and had always been busy and ill himself, and her mother had been a great beauty who cared only to go to parties and amuse herself with gay people. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
The Civil Service Commission grants spousal benefits and pensions to the partners of gay employees. Ủy ban Dịch vụ Dân sự cấp trợ cấp vợ chồng và lương hưu cho các đối tác của nhân viên đồng tính. |
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses. Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân. |
From 1861 through 1865, Gay worked as a nurse with Dorothea Dix during the Civil War. Từ 1861 đến 1865, Gay làm y tá với Dorothea Dix trong cuộc nội chiến. |
And when I was an adolescent, I thought that I'm gay, and so I probably can't have a family. Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình. |
They move into an apartment next to openly gay party boy Christian Markelli and his roommate Julie, an aspiring singer. Họ chuyển tới một căn hộ kế bên căn hộ của chàng trai đồng tính công khai Christian Markelli và cô bạn cùng phòng Julie, một nữ ca sĩ tiềm năng. |
Ball's inspiration for the characters came from a thought he had after seeing a "bland, boring, heterosexual couple" who wore matching clothes: "I can't wait for the time when a gay couple can be just as boring." Ball lấy cảm hứng cho cả hai từ một ý nghĩ nảy ra sau khi nhìn thấy một "cặp đôi dị tính buồn chán, tẻ nhạt" mặc trang phục đôi cùng nhau: "Tôi không thể chờ đến lúc một cặp đôi đồng tính có thể giản dị đến vậy." |
When Aaron suggests that he might be gay, his mother slaps him. Khi Aaron nói rằng anh có thể là người đồng tính, bà đã tát anh. |
In 1998, the Armenian Gay and Lesbian Association of New York was founded to support LGBT diasporan Armenians. Năm 1998, Hiệp hội đồng tính nam và đồng tính nữ người Armenia ở New York được thành lập để hỗ trợ người Armenia di cư LGBT. |
In 2013, movie director Kim Jho Kwang-soo and his partner Kim Seung-hwan became the first South Korean gay couple to publicly wed, although it was not a legally recognized marriage. Năm 2013, đạo diễn phim Kim Jho Kwang-soo và bạn đời Kim Seung-hwan trở thành cặp đôi đồng tính nam đầu tiên của Hàn Quốc công khai kết hôn, mặc dù đó không phải là một cuộc hôn nhân được pháp luật công nhận. |
August 6 The B-29 Superfortress Enola Gay drops the atomic bomb "Little Boy," the first nuclear weapon used in warfare, over the Japanese city of Hiroshima. 6 tháng 8 - Chiếc B-29 Superfortress mang tên gọi Enola Gay đã thả quả bom nguyên tử đầu tiên có tên gọi "Little Boy", đây cũng là vũ khí nguyên tử đầu tiên được sử dụng trong một cuộc chiến, nó được thả phía trên thành phố Hiroshima của Nhật Bản. |
No, he's not gay. Không, anh ấy không đồng tính. |
Gay for you, as a matter of fact. Gay vì bà, thực tế là như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.