geezer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geezer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geezer trong Tiếng Anh.

Từ geezer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà già, ông già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geezer

bà già

noun

I won't hear a word the old geezers are saying.
Anh sẽ ko phải nghe lời nào từ mấy ông bà già đó cả

ông già

noun

I once sailed with a geezer who lost both of his arms and part of his eye.
Có lần tôi đã đi cùng một ông già mất cả hai tay và một con mắt đấy.

Xem thêm ví dụ

His second wife, Patricia "Puddie" Watts (now Patricia Gleason), was responsible for the line about the "geezer" who was "cruisin' for a bruisin'" used in the segue between "Money" and "Us and Them", and the words "I never said I was frightened of dying" heard halfway through "The Great Gig in the Sky".
Người vợ thứ hai của ông, Patricia 'Puddie' Watts (giờ là Patricia Gleason) góp câu "geezer" (là) "cruisin' for a bruisin'" sử dụng trong đoạn chuyển giữa "Money" và "Us and Them" và "I never said I was frightened of dying" ("Tôi chưa bao giờ nói rằng tôi sợ cái chết") trong đoạn cuối của "The Great Gig in the Sky".
You daft old geezer.
Ông là mất trí già nua.
I won't hear a word the old geezers are saying.
Anh sẽ ko phải nghe lời nào từ mấy ông bà già đó cả
Where " s the geezer?
Còn bác già đâu?
Geezer?
Bác già?
Do you remember that geezer in the supermarket with the ancient D-series?
Cô có nhớ ông già trong siêu thị với con người máy D-series cổ đại không?
Pick up a pile of cheap pharmaceuticals, sell'em to the local geezers and the old folks at my nursing home.
Mua luôn một đống thuốc giá rẻ bên đó, bán nó cho mấy ông bà già và cả mấy người tại phòng y tế em làm.
We're geezers, not geese.
Chúng tôi là hai ông già, không phải hai con ngỗng.
Some G.I. Joe gave a geezer a heart attack at the golf course and accosted a family right next door.
Nhanh lên đi! Có 1 người mặc đồ lính vào trong sân gôn.
When Kenshin falls into a deep depression after he believes that he had failed to protect Kaoru from being killed by Enishi, Geezer gently persuades Kenshin (partly through the use of hakubaikō perfume) to find his purpose to stand again rather than listen to his friends telling him to avenge Kaoru, who mean well but lack the insight to realize what Kenshin's inner conflict is.
Khi Kenshin rơi xuống vực sâu thất vọng sau khi không thể bỏa vệ được Kamiya Kaoru và để cô bị giết, Oibore nhẹ nhàng thuyết phục Kenshin (một phần là do dùng nước hoa hakubaiko) tìm thấy mục đích của mình để đứng lên một lần nữa hơn là nghe theo những người bạn nói với anh nên báo thù cho Kaoru, có thể có ý nghĩa tốt nhưng thiếu sự thấu suốt để nhận ra sự xung đột trong lòng Kenshin.
Oh, you are a proper geezer.
Đúng là một lão già.
I once sailed with a geezer who lost both of his arms and part of his eye.
Có lần tôi đã đi cùng một ông già mất cả hai tay và một con mắt đấy.
Geezer!
Geezer!
So no, suddenly I wasn't averse to butting any geezer off the list.
Và không, bất chợt tôi không còn phản đối việc đưa các ông bà già ra khỏi danh sách nữa.
V, you got to start bringing those geezers around every day.
V, em nên bắt đầu việc đưa đám kỳ dị này đến đây chơi mỗi ngày.
Geezer Warrior, this is for you
Lưu manh hiệp à, cái này cho chú này
Cook us up a couple of fine geezers.
Nấu hai con ngỗng già.
The geezer " s got it!
Bác già có đó!
I mean, geezers, right?
Với mấy ông bà già lẩm cẩm?
Old geezer.
Cha già bẩn tính.
I want to know the name of the geezer you was with.
Tao muốn biết tên của thằng chó đấy.
You got that, geezer?
Hiểu chưa, lão già?
Speak for yourself, you old geezer!
Lão tự nhìn lại mình đi rồi lại nói!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geezer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.