gauze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gauze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gauze trong Tiếng Anh.

Từ gauze trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa, gạc, lượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gauze

sa

noun

gạc

verb

I'm gonna take the gauze off your eyes now.
Giờ tôi sẽ gỡ gạc che mắt cô ra.

lượt

verb

Xem thêm ví dụ

There's some gauze in the bathroom, go get it and do it yourself.""
Trong phòng tắm có một số bông băng, đi lấy và tự làm đi.”
They include cauterizing blood vessels, covering organs with a special gauze that releases chemicals that inhibit bleeding, and using blood-volume expanders.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
I'm gonna take the gauze off your eyes now.
Giờ tôi sẽ gỡ gạc che mắt cô ra.
According to the Taizong shilu 11 July 1405 entry about the dispatch of the fleet, Admiral Zheng He and "others" departed for the first expedition "bearing imperial letters to the countries of the Western Ocean and with gifts to their kings of gold brocade, patterned silks, and colored silk gauze, according to their status."
Theo mục từ ngày 11 tháng 7 năm 1405 trong Minh thực lục về việc điều động đội tàu, Đô đốc Trịnh Hòa và "những người khác" đã khởi hành chuyến thám hiểm đầu tiên "mang theo những lá thư đế quốc đến các quốc gia ở Tây Đại Dương và tặng quà cho các vị vua thổ cẩm vàng của họ, theo khuôn mẫu lụa và gạc lụa màu, theo tình trạng của họ. "
By applying a tonic gauze facial mask—a piece of gauze is covered with toner and left on the face for a few minutes.
Dùng mặt nạ dưỡng da gạc chứa dưỡng chất - một miếng gạc được phủ bằng toner và đắp lên mặt trong vài phút.
- sterile gauze pads and surgical tape
- gạc vô trùng và băng phẫu thuật
Brad, I'm gonna need some gauze.
Brad, tôi đang cần một số gạc.
An alternative cover art was shared by the singer on Instagram on May 17, 2017, showing her lying down wearing a small gauze bandage, and a yellow fall-risk hospital wristband given to patients who are at risk of falling due to lack of balance and weak muscles.
Một bìa nhạc khác cho bài hát cũng được nữ ca sĩ chia sẻ lên Instagram vào ngày 17 tháng 5 năm 2017, cho thấy cô đang nằm trên một chiếc giường bệnh, và một cái vòng tay màu vàng ghi dòng chữ FALL RISK - chiếc vòng dành cho các bệnh nhân có thể bị nguy hiểm bất cứ khi nào.
But only one who owned a silver Ciera and went bungee jumping with medical gauze wrapped around his neck.
Nhưng chỉ có một người có chiếc xe Ciera màu bạc và nhảy bungi với băng gạc quấn quanh cổ.
Similarly, we may imagine a merchant picking up a small bundle of fine gauze and stretching it out for a customer to inspect.
Chúng ta cũng có thể tưởng tượng một nhà buôn mở gói vải màn (mùng) ra cho khách hàng xem.
Brad, I need some gauze.
Brad, tôi cần một số gạc.
Find some gauze.
Tìm gạc đi.
Taylor refused to use the soft-focus lenses and gauze Lucas wanted after Fox executives complained about the look.
Taylor từ chối sử dụng ống kính lấy nét mờ và loại gạc mà Lucas muốn sau khi các giám đốc điều hành của Fox phàn nàn về dáng vẻ của bộ phim.
In the story, she is described as "a woman, dressed in garments of white gauze, which looked like millions of starry snow-flakes linked together.
Trong truyện, cô được miêu tả là "một người phụ nữ, mặc bộ trang phục trong suốt trông những hàng triệu bông tuyết lấp lánh kết nối lại với nhau.
These include chiffon, georgette, and gauze.
Chúng bao gồm voan, georgette và gauze.
* He might even have noted the similarity between the Milky Way and the appearance of “fine gauze.”
Thậm chí, có lẽ ông nhận thấy dải Ngân Hà giống như “cái màn”.
Small gauze subordinates in gang of bandits.
Nhỏ gai subordinates trong băng đảng của kẻ cướp.
I need to get some gauze in here!
Tôi cần thêm băng gạc!
Try and see gauze.
Hãy thử và xem gai.
It can be used to hold gauze padding over small wounds, usually as a temporary measure until a suitable dressing is applied.
Nó có thể được sử dụng để giữ gạc đệm với vết thương nhỏ, thường là như một biện pháp tạm thời cho đến khi một sự băng bó phù hợp được áp dụng.
That gauze is troubling.
Cuộn băng gạc này gây phiền toái đấy.
* Use a wet gauze to wipe down your baby 's gums , he says .
* Bạn nên sử dụng một miếng gạc ướt để lau nướu răng cho con .
Ming Dynasty year to raise office also to dawdle gauze.
Nhà Minh năm để nâng cao văn phòng cũng để dawdle gai.
A kaku obi typically is made of hakata ori (and thus a Hakata obi, which has length-wise stripes), or from silk pongee, silk gauze, silk damask.
Kaku obi thường được làm bằng hakata ori (và đó cũng là nguồn gốc của Hakata obi, có sọc dài), hoặc từ lụa mộc, lụa trong, lụa Damask.
Of course, we are not saying that the Bible’s poetic imagery of a tent and fine gauze is meant to explain the expansion of the physical universe.
Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gauze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.