depósito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depósito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depósito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ depósito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà kho, kho, Nhà kho, trầm tích, nhà xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depósito
nhà kho(warehouse) |
kho(stock) |
Nhà kho(depot) |
trầm tích(sediment) |
nhà xác(morgue) |
Xem thêm ví dụ
Antes de colocar el Sensor de nivel de líquido refrigerante en el depósito de refrigerante, verifique que muestra la correcta: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
Se usan para encontrar depósitos subterráneos de petróleo y minerales, y en relojes atómicos de alta precisión, como los usados en los satélites de posicionamiento global. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
La sala del depósito tampoco. Căn phòng cũng vậy |
Sin duda es la primera cita que tengo en un depósito de chatarra. Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu. |
En primer lugar, la máquina se fija a la altura correcta para limpiar el depósito de refrigerante Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Bueno, el gobierno, como les dije, cuando nosotros éramos los reguladores de ahorros y préstamos, solo podíamos lidiar con nuestra industria, y si las personas cedían su depósito de seguro federal, nosotros no podíamos hacer nada con ellos. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Cuando reunía tres o cuatro, los vendía en el mercado y llenaba el depósito de gasolina. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
Ve al depósito en Metairie y así no estarás aquí. Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt? |
Una cuenta de depósito hecha en un banco u otra institución financiera, con el fin de proporcionar acceso de forma segura, rápida y frecuente a los fondos a requerimiento, por una variedad de distintos canales. Trong hoạt động ngân hàng, một tài khoản vãng lai là một tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó, với mục đích cung ứng một cách nhanh chóng và an toàn phương tiện tiếp cận thường xuyên tới các món tiền gửi theo nhu cầu, thông qua một loạt các kênh khác nhau. |
Considérate el centinela de un depósito de armas a punto de saltar por los aires. Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung. |
Porque el depósito en donde la encontraron estaba registrado a nombre de Grayson Global. Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu. |
En la actualidad, algunas personas se reirían de la confianza que David depositó en Dios. Ngày nay, một số người sẽ chế giễu việc Đa-vít tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Depósitos, retiros, cheques de caja, tarjetas de crédito. Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng. |
Depósitos de clase mundial (T-80 / T-84), aviones de combate (MiG-29 y Su-27/30/33), tierra-aire sistemas de misiles S-300P (, S-300V, 9K332 Igla y) y otros han sido puestos en el mercado con el fin de obtener un poco de dinero que tanto necesita. Các xe tăng tầm thế giới (T-80/T-84), máy bay phản lực chiến đấu (MiG-29 và Su-27/30/33), các hệ thống tên lửa đất đối không (S-300P, S-300V, 9K332 và Igla) cùng nhiều loại vũ khí khác đã được đưa ra thị trường để đổi lấy những khoản tiền mặt cần thiết hơn. |
¿Llenaste el depósito ayer? Hôm qua em đã đổ đầy bình xăng chưa? |
Tenemos tres horas antes de que cierre el depósito de nuestra casa. Bọn mình còn ba tiếng nữa là phải đóng đặt cọc tiền nhà. |
Entonces tenía que ir a un depósito de chatarra para conseguir otro eje. Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác. |
“NO HAY pecado en ti, no hay sufrimiento en ti; tú eres el depósito de fuerza omnipotente.” “NGƯƠI không có tội, ngươi không bị khổ sở; ngươi có quyền năng vô hạn”. |
No necesitas un depósito de contrato, ¿verdad? Thù lao hợp đồng không cần nhắc đến nữa. |
Me siento como Michael buscando el arma detrás del depósito del baño. Tôi có cảm giác như Michael phát hiện ra khẩu súng được dán đằng sau cái bồn cầu. |
Las investigaciones que se han hecho en el lugar han revelado que una especie de dique o muro separaba el estanque del depósito. Kết quả nghiên cứu về khu vực đó cho thấy rằng có một đập nước ngăn cách hai hồ. |
Wombosi ha ido al depósito. Wombosi đã đến nhà xác. |
La cantidad de uranio en el aire es muy pequeña, sin embargo, las personas que trabajan en las fábricas de procesado de fosfatos o fertilizantes, viven cerca de instalaciones donde se hicieron pruebas de armas nucleares, viven o trabajan cerca de un campo de batalla moderno donde se ha utilizado uranio empobrecido, o que viven o trabajan cerca de la exposición de una central térmica de carbón, las instalaciones de las minas de mineral de uranio, o instalaciones de enriquecimiento de uranio para combustible, pueden haber aumentado su exposición al uranio. Casas o estructuras que están sobre los depósitos de uranio (naturales o depósitos artificiales de escoria) pueden tener un aumento de la incidencia de la exposición al gas radón. Hàm lượng urani trong không khí thường rất nhỏ; tuy nhiên, đối với những người làm việc trong các nhà máy sản xuất phân phốt phát, hoặc sống gần các nhà máy sản xuất hoặc thử nghiệm vũ khí hạt nhân, hoặc sống hay làm việc gần những nơi từng có các trận đánh sử dụng vũ khí hạt nhân, hay gần nhà máy nhiệt điện dùng than, các cơ sở khai thác hoặc xử lý quặng urani, hoặc làm giàu urani, có thể tăng nguy cơ phơi nhiễm urani. |
El Sheriff debe tener suficiente equipo para todos en su depósito. Tôi biết nơi đây rõ hơn ai hết. |
Y te vio hacer ese depósito. Và nó thấy cô đã gửi đồ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depósito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới depósito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.