furniture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furniture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furniture trong Tiếng Anh.
Từ furniture trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ đạc, lanhgô, bàn ghế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furniture
đồ đạcnoun (an item, or items, (usually) in a room) I'm getting tired of looking at the furniture we can't afford Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp. |
lanhgônoun |
bàn ghếnoun I own only a few pieces of furniture and choose not to have a television. Tôi chỉ có một ít bàn ghế và không muốn có một máy truyền hình. |
Xem thêm ví dụ
Stop treating me like a piece of furniture! Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế. |
The furniture is designed so that children can sit in front of big, powerful screens, big broadband connections, but in groups. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Typically these products have a large number of variants, such as furniture with different materials and colours, and jewellery with different settings and stones. Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau. |
Need to move some furniture around? Cần di chuyển một số đồ đạc? |
I seem to like those IKEA pieces of furniture more than I like other ones. ( Laughter ) Nhưng khi tôi làm xong, tôi có vẻ thích những miếng đồ nội thất IKEA nhiều hơn là những thứ khác. |
When will you do something about that terrible furniture in your prison? Chừng nào thì ông thay đổi... những đồ đạc khủng khiếp trong nhà tù của ông? |
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling. Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa. |
Miss Tutti was sure those travelling fur sellers who came through town two days ago had purloined their furniture. Cô Tuttin đoán chắc những người bán lông thú dạo vừa đi ngang thị trấn trước đó hai ngày đã ăn trộm đồ đạc của họ. |
Junk removal professionals remove and dispose of or donate appliances, waste, furniture or other items. Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác. |
McCartney also said: "He looked to his dad for business advice, and his dad knew how to run a furniture store in Liverpool." McCartney thì nói: "Anh ấy muốn cha trở thành cố vấn của công ty, và ông ta biết cách làm thế nào để có mọi vật liệu ở Liverpool." |
Amazon.com was founded by Jeff Bezos on July 5, 1994, and started as an online bookstore but later diversified to sell video downloads/streaming, MP3 downloads/streaming, audiobook downloads/streaming, software, video games, electronics, apparel, furniture, food, toys, and jewelry. Amazon.com được thành lập bởi Jeff Bezos vào ngày 5 tháng 7 năm 1994 và bắt đầu nó như một cửa hàng sách trực tuyến nhưng sau đó được đa dạng hóa để bán tải / phát video, tải xuống MP3 / phát trực tuyến, tải xuống / phát trực tuyến audiobook, phần mềm, trò chơi video, điện tử, may mặc, nội thất, thực phẩm, đồ chơi và đồ trang sức. |
Teruo Kurosaki, who owns a furniture company called Idee, he asked me to ship him two trailers to Tokyo. Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo. |
Well, there's no furniture up there, either. À, trên kia cũng không có đồ đạc gì luôn. |
This is not about new technology, it's just rearranging our metal furniture. Đây không phải và công nghệ mới, mà chỉ làm lại chi tiết thiết bị kim loại. |
Dust furniture Quét bụi bàn ghế |
And the way you should do that is study the furniture, let it marinate in your mind, distract yourself, and then a few days later, go with your gut, because unconsciously you've figured it out. Cách bạn nên làm là nghiên cứu về đồ đạc, để chúng được "ướp" trong tâm trí bạn, làm bạn rối bời, rồi vài ngày sau đó, đi với sự gan dạ của bạn, vô tình bạn tìm ra nó. |
So looking at their three main markets for their product which were basically transportation design, interiors and furniture, we came up with the solution of taking an old Airstream trailer and gutting it, and trying to portray laminate, and a trailer, in kind of a fresh, new contemporary look. Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại. |
Elder Jones has worked in a variety of businesses, including a furniture company and a cattle company. Kết hôn ở Đền Thờ Salt Lake vào ngày 28 tháng Ba năm 1978 với Debora Jones—“tấm gương của tôi về việc sống theo phúc âm”—ông học ngành kế toán và kinh doanh. |
You know, every home, every stick of furniture every fur, every ring and every bank account and still it wasn't enough to placate the government. mọi món nội thất... mọi chiếc nhẫn và mọi tài khoản ngân hàng. Và thế vẫn chưa đủ để xoa dịu chính phủ. |
You can eat all the furniture. Cậu có thể ăn mọi đồ đạc trong đó. |
Mary Power came out of the tailor shop, and together they climbed the outdoor stairs between it and the furniture store. Mary Power bước ra từ tiệm may và cả hai cùng leo lên chiếc cầu thang giữa tiệm may và cửa hàng đồ gỗ. |
Standing up, a chair, the corner of an item of furniture, or even a washing machine can be used to stimulate the clitoris through the labia and clothing. Khi đứng thẳng, góc một thứ gì đó hay một đồ đạc trong nhà, hay thậm chí là máy giặt, có thể sử dụng để kích thích âm vật thông qua môi âm hộ và quần áo. |
So they went to their storage lockers and all gathered their extra furniture -- gave me pots and pans, blankets -- everything. Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả. |
The items were a pair of silver cannons that were eventually stored in the Royal Furniture Repository in Paris since they were classed as gifts rather than weapons. Các đồ vật này là hai khẩu pháo bạc cuối cùng được lưu giữ trong Kho chứa đồ nội thất Hoàng gia ở Paris vì chúng được phân loại như quà tặng chứ không phải là vũ khí. |
As with many German designs of World War II's later years, parts of the airframe (especially the wings) were made of wood by furniture manufacturers. Cũng như nhiều thiết kế máy bay khác của Đức trong Thế Chiến II, một phần của khung máy bay (đặc biệt là cánh) được làm bằng gỗ, nhằm cho phép các nhà sản xuất đồ gỗ có thể tham gia như những nhà thầu phụ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furniture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới furniture
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.