bureau trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bureau trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bureau trong Tiếng Anh.

Từ bureau trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn phòng, nha, cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bureau

văn phòng

noun (translations to be checked)

When did the bureau become involved in the case?
Khi đã làm văn phòng tham gia trong trường hợp này?

nha

noun

cục

noun

It was my first case at the bureau.
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.

Xem thêm ví dụ

It was my first case at the bureau.
Là vụ đầu của tôi ở cục đấy.
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.
Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.
So what made you join the Bureau?
Điều gì đã khiến anh tham gia vào Sở?
The Design Bureau of Research Institute No. 58 (NII-58) (formerly known as the Central Artillery Design Bureau, TsAKB), under the supervision of V.G. Grabin, began the development of a twin 57 mm S-68 automatic anti-aircraft gun based on the 57mm S-60 in the spring of 1947.
Phòng thiết kế của Viện Nghiên cứu số 58 (NII-58) (trước đây gọi là Phòng thiết kế Trung ương pháo binh, TsAKB), dưới sự giám sát của VG Grabin, bắt đầu phát triển của một cặp pháo 57 mm S-68 tự động chống máy bay súng dựa trên 57 mm S-60 vào mùa xuân năm 1947.
Both factories are independent from the Tupolev design bureau and have some control over the design of the variant they produce.
Cả hai nhà máy đều độc lập với phòng thiết kế Tupolev và có một số quyền kiểm soát với bản thiết kế biến thể mà họ chế tạo.
The Khrizantema anti-tank missile was unveiled in July 1996 by the Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KB Mashinostroyeniya - KBM) Engineering Design Bureau.
Tên lửa chống tăng Khrizantema được Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KBM - Văn phòng Thiết kế Kỹ thuật) giới thiệu vào tháng 7-1996.
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures.
Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa.
The U.S. Bureau of the Census published a report in 1954 that concluded that Yugoslav war related deaths were 1,067,000.
Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ vào năm 1954 đưa ra số người Nam Tư chết liên quan tới chiến tranh là 1.067.000 người.
The police investigation bureau in Hanoi rejected a complaint filed by the victim's father stating that police had unlawfully arrested Hung, failed to report his detention, and caused his death by torturing him.
Cơ quan cảnh sát điều tra của công an Hà Nội bác bỏ đơn khiếu nại của cha của Hùng, với căn cứ công an bắt giữ Hùng trái luật, không báo cho gia đình về việc tạm giam và dùng nhục hình dẫn đến cái chết của Hùng.
Now, this Bureau for the...
Cái Cục gì đó...
You'll head the Bureau by then.
Lúc đó chắc cô sẽ đứng đầu Bureau rồi.
Whatever East Bureau can't manage, I will manage
1 câu nữa ta cũng quản ta càng phải quản.
A colonel with the War Department wrote to the bureau to report the activity of Frederick W. Franz, who later served on the Governing Body. The colonel wrote: “F.
Một đại tá thuộc Bộ Chiến tranh viết báo cáo cho Cục Điều tra để phản ánh về hoạt động của anh Frederick Franz, người sau này là thành viên Hội đồng Lãnh đạo.
In 1982 the US Bureau of Mines estimated that Brazil had total reserves of 67,000 tonnes of contained tin.
Năm 1982, Cục Mỏ Hoa Kỳ ước tính rằng Brazil có tổng trữ lượng 67.000 tấn thiếc chứa.
NSA/CSS, in combination with the equivalent agencies in the United Kingdom (Government Communications Headquarters), Canada (Communications Security Establishment), Australia (Defence Signals Directorate), and New Zealand (Government Communications Security Bureau), otherwise known as the UKUSA group, was reported to be in command of the operation of the so-called ECHELON system.
Bài chi tiết: ECHELON NSA/CSS cùng với các cơ quan tương đương của Anh (Government Communications Headquarters), Canada (Communications Security Establishment), Australia (Defence Signals Directorate) và New Zealand (Government Communications Security Bureau) còn được gọi là nhóm UKUSA, được cho là đã vận hành một hệ thống có tên là ECHELON.
A spokesman for the Federal Bureau of Investigation and the D.A.'s office called this an event of major importance.
Một phát ngôn viên của Cục điều tra Liên bang và văn phòng D.A... đã gọi đây là sự kiện cực kỳ nghiêm trọng.
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed.
Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro).
To obtain five litres of liquid hydrogen, they traveled to the cryogenics laboratory at the National Bureau of Standards in Washington, D.C., where they obtained the help of Ferdinand Brickwedde, whom Urey had known at Johns Hopkins.
Để có được 5 lít hydro lỏng, họ đã đi đến phòng thí nghiệm cryogenic tại National Bureau of Standards ở Washington, D.C., nơi họ nhận được sự trợ giúp của Ferdinand Brickwedde, người mà Urey đã biết ở Johns Hopkins.
According to Tanya Lokshina of the Moscow bureau of Human Rights Watch, unknown individuals abducted Estemirova near her house in Grozny at around 8:30 a.m.
Theo Tanya Lokshina của văn phòng Tổ chức theo dõi nhân quyền ở Moskva, các kẻ lạ mặt đã bắt cóc Estemirova ở gần nhà của bà tại Grozny vào khoảng 8 giờ 30 sáng.
In spite of her efforts, 73 were killed in the crash, including Admiral William Moffett, Chief of the Bureau of Aeronautics.
Trong số 73 người bị tử nạn trong thảm họa này có Đô đốc William Moffett, Trưởng Văn phòng Hàng không Hải quân.
The Census Bureau first made limited use of electronic computers for the 1950 United States Census, using a UNIVAC I system, delivered in 1952.
Cục điều tra dân số lần đầu tiên sử dụng hạn chế các máy tính điện tử cho Tổng điều tra dân số Hoa Kỳ năm 1950, sử dụng hệ thống UNIVAC I, được giao vào năm 1952.
With a daily circulation of more than 1,800,000, the Chosun Ilbo has been audited annually since the Audit Bureau of Circulations was established in 1993.
Với lượng phát hành trên 2.200.000 ấn bản mỗi ngày, Chosun Ilbo đã được kiểm tra hàng năm bởi Cục Giám sát Phát hành được thành lập từ năm 1993.
The French bureau with the chiming clock.
Bàn giấy kiểu Pháp, đồng hồ Ý?
Khrushchev directed Korolev's design bureau to arrange further space firsts by modifying the existing Vostok technology, while a second team started building a completely new launcher and craft, the Proton booster and the Zond, for a manned cislunar flight in 1966.
Khrushchyov ra lệnh cho cơ quan của Korolyov trước tiên là đi xa hơn nữa vào không gian bằng cách cải tiến kỹ thuật của Vostok, trong khi một đội thứ hai bắt đầu việc thiết kế một tên lửa và một tàu vũ trụ hoàn toàn mới, tên lửa đẩy Proton và tàu vũ trụ Zond, cho các chuyến bay quanh Mặt Trăng có người lái vào năm 1966.
Got a permission slip from the Bureau.
Tôi có lệnh cho phép từ Cục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bureau trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.