fussy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fussy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fussy trong Tiếng Anh.
Từ fussy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cầu kỳ, hay nhắng nhít, hay om sòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fussy
cầu kỳadjective We can improve the way we view ourselves and others, avoiding perfectionism or fussiness Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ |
hay nhắng nhítadjective |
hay om sòmadjective |
Xem thêm ví dụ
But my husband's become irritable and fussy. Nhưng chồng cô đã trở nên cộc cằn và khó chịu. |
He's so fussy about the way I smell. Ổng rất chú ý tới loại nước hoa tôi xài. |
There's plenty of good food here and none of South Georgia's inhabitants can afford to be fussy with winter looming. Có hàng tá thức ăn tốt ở đây và không cư dân nào của ở Nam Georgia có thể chịu đựng được sự nhặng xị mà sự xuất hiện của mùa đông đem lại. |
Tidy Boots is very fussy about his footwear. Tidy Boots thì rất cầu kì về giày dép. |
Though he's always so fussy, he still does everything. Cho dù cậu ấy hay càu nhàu, nhưng cậu ấy vẫn làm mọi việc. |
The symptoms include fever , fussiness , and ear-pulling . Các triệu chứng gồm sốt , hay cáu gắt và thường kéo lỗ tai . |
The peahen is somewhat fussy, but she has a weakness for show-offs. Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn. |
- If your child is fussy or appears uncomfortable , you can give acetaminophen or ibuprofen based on the package recommendations for age or weight . - Nếu con bạn la ó om sòm hoặc khó chịu trong người thì bạn có thể cho bé sử dụng thuốc acetaminophen hoặc ibuprofen dựa theo chỉ định trên bao bì đối với từng độ tuổi và cân nặng khác nhau . |
We can improve the way we view ourselves and others, avoiding perfectionism or fussiness Chúng ta có thể cải thiện cách tự đánh giá mình và người khác, tránh tính cầu toàn hoặc cầu kỳ |
If your little one is being fussy , try singing , reciting poetry and nursery rhymes or reading aloud as you sway or rock your baby gently in a chair . Nếu bé của bạn đang quấy khóc , hãy thử hát , đọc thơ và thơ ca thiếu nhi hay đọc to lên khi đu đưa bé nhè nhẹ trên ghế . |
Somebody's getting a little fussy. Xem có ai đang khó chịu này |
Although wolves primarily feed on medium to large sized ungulates, they are not fussy eaters. Mặc dù chó sói chủ yếu ăn những con thú có kích thước trung bình đến lớn, chúng không phải là những người ăn kiêng. |
Some warning signs include changes in appetite , extreme fussiness , lethargy , breathing problems , rash , neck stiffness , seizure , and high fever . Bạn nên biết một số dấu hiệu được báo trước như biếng ăn , cáu kỉnh , khó chịu , bé ngủ lịm , các vấn đề về đường hô hấp , phát ban , cứng cổ , ngập máu và sốt cao . |
If your baby tends to be gassy , has gastroesophageal reflux , or seems fussy , try burping your baby every ounce during feeding or every 5 minutes during breastfeeding . Nếu con bạn hay bị đầy hơi , bị trào ngược dạ dày thực quản , cố vỗ cho bé ợ cứ mỗi ao - xơ trong suốt thời gian cho bé bú bình hoặc cứ 5 phút một trong thời gian bé bú mẹ . |
Always, Sir, on account of her being a fussy, stuck up bitch, Sir. Luôn thế, vì cô ta toàn tỏ ra chảnh, cầu kì. |
Katharine Byrne from Expert Reviews wrote that "Microsoft's Lumia 535 is well-built, but poor battery life and a fussy touchscreen makes it frustrating to use." Katharine Byrne từ Expert Reviews viết rằng "Chiếc Lumia 535 của Microsoft khá tốt, nhưng thời lượng pin kém và màn hình cảm ứng không tốt khiến nó rất khó sử dụng." |
Specifically, Planck's quantum theory of fussy light tells us that light bulb filaments should be heated to a temperature of about 3200 Kelvin to ensure that most of the energy is emitted as visible waves - much hotter, and we'd start tanning from the ultraviolet light. Cụ thể là, lý thuyết của Max Planck nói rằng sợi dây tóc bóng đèn nên được nung nóng tơi 3200 độ K để đảm bảo phần lớn nhất ánh sáng nằm trong khoảng nhìn thấy được - nóng thêm nữa, và ta bắt đầu tắm nằng bằng tia cực tím |
the guy is a fussy, Anal-retentive neat-freak who never leaves anything out of its place. Ông ấy là người cầu kì, quá gọn gàng ngăn nắp, không bao giờ vứt đồ tứ tung. |
But having had a naval background, I don't much care for fussy things or smells, but I do like a good, well-milled soap. Nhưng với lí lịch từng phục vụ trong hải quân, tôi không quan tâm nhiều tới mấy thứ kiểu cách hay hương thơm gì đó, nhưng tôi rất thích những viên xà phòng được sản xuất thật chất lượng. |
As we try to deal patiently and lovingly every day with fussy babies, challenging teenagers, difficult roommates, less-active spouses, or elderly, disabled parents, we may ask ourselves: “Is what I am doing really important? Mỗi ngày khi chúng ta cố gắng đối xử một cách nhẫn nại và yêu thương với các em bé ưa quấy rầy, các thiếu niên khó dạy, các bạn cùng phòng khó tính, người phối ngẫu kém tích cực, hoặc cha mẹ già yếu, tật nguyền, thì chúng ta có thể tự hỏi: “Những gì tôi đang làm có thực sự quan trọng không? |
No, I'm not fussy. Không, tôi không cầu kỳ đâu. |
Sorry, she's a fussy baby, this one. Xin lỗi, đứa bé này khó chăm quá. |
In captivity, the species is not a fussy feeder and readily accepts many commercially available fish foods. Trong điều kiện nuôi nhốt, các loài không phải là một cá kén chọn và sẵn sàng chấp nhận nhiều loại thực phẩm cá thương mại có sẵn. |
* Fussy behavior * Hay quấy khóc |
Babies often swallow air during feedings , which can make them fussy . Trẻ sơ sinh thường nuốt không khí khi bú , có thể làm cho chúng quấy khóc . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fussy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fussy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.