forzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forzar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ forzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, bắt buộc, nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forzar
buộcverb Lo forzaron a firmar el contrato. Ông ấy buộc lòng phải ký hợp đồng. |
bắt buộcverb Sencillamente no podemos forzar a los demás a hacer lo correcto. Chúng ta không thể bắt buộc người khác phải làm điều đúng. |
nénverb La tensión y la compresión, las dos fuerzas de la vida, Hai lực cơ bản của sự sống, lực căng và lực nén |
Xem thêm ví dụ
Y pienso que forzar a las personas a descubrirse la cabeza es tan tiránico como forzarlas a que se la cubran. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
¡ No quisimos forzar un aterrizaje! Bọn cháu không cố ý buộc họ hạ cánh khẩn cấp mà, Dave! |
Puedes forzar la sincronización de tu cuenta con la aplicación Teléfono. Bạn có thể tìm cách buộc đồng bộ hóa tài khoản trên điện thoại bằng ứng dụng Điện thoại. |
Nunca volverá a forzar a ninguna mujer. Hắn sẽ chẳng bao giờ biết đến đàn bà nữa. |
La entrada sin forzar. Không có dấu hiệu đột nhập. |
El líder terrorista secuestra al presidente y planea capturar y torturar a su hija, Alena, para forzar al presidente a darle a Makarov códigos de lanzamiento para el arsenal nuclear ruso. Makarov bắt cóc được Tổng thống và ra lệnh cho tay chân tìm Alena, con gái của Tổng thống hòng buộc ông ta cung cấp mật mã khai hỏa kho vũ khí hạt nhân của Nga. |
Carter Bays luego admitió que aprendió una lección de este episodio: no forzar elementos de la trama. Carter Bays sau đó đã thừa nhận rằng anh đã học một bài học từ tập phim này là không nên tự đưa mình vào thế bí. |
¿Por qué forzar a alguien a hacerlo? Tại sao ép người khác làm chuyện đó? |
A finales del siglo XIX y principios del XX se promulgaron leyes estatales para prohibir el matrimonio y forzar la esterilización de los enfermos mentales con el fin de evitar la «transmisión» de las enfermedades mentales a la siguiente generación. Những luật thuộc bang được đưa ra vào cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 cấm hôn nhân và ép buộc triệt sản đối với những người tầm thần nhằm ngăn cản việc "truyền lại" các bệnh thần kinh cho các thế hệ sau. |
Estoy algo interesado en la antigua Grecia pero no creo que deberíamos forzar a toda la población a aprender un tema como antigua Grecia. Tôi khá là quan tâm đến tiếng Hy Lạp cổ, nhưng tôi không nghĩ rằng chúng ta nên ép buộc toàn bộ dân số học một môn như tiếng Hy Lạp cổ. |
Cuando habνa malos tiempos ιl miraba el anillo, " esto tambiιn pasarα ", ιl sabνa que por naturaleza no tenνa que forzar esas emociones negativas y esos malos tiempos fuera de su reino, ιl sabνa que estos pasarνan naturalmente. Bất cứ khi nào đã có lần xấu ông sẽ xem xét sau khi chiếc nhẫn, " điều này quá sẽ vượt qua ", ông biết bởi thiên nhiên ông đã không phải ép buộc những cảm xúc tiêu cực và những thời điểm xấu ra khỏi Vương Quốc của mình, ông biết họ sẽ vượt qua tự nhiên. |
Han venido para forzar un acuerdo. Họ đến đây để ép buộc chúng ta hoà giải. |
Ese método de buscar difiere mucho de mi deseo de “abrir las planchas” o tratar de forzar el entendimiento de cosas que estaban destinadas a ser reveladas de acuerdo con el tiempo del Señor y mediante el poder del Espíritu Santo. Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
& Forzar tras el tiempo límite & Buộc sau thời hạn |
Voy a forzar una venta. Tôi đang rao bán.. |
Finalmente, en enero de 1926, el estudio se trasladó a su nueva ubicación y tomó el nombre de Walt Disney Studio. Mientras tanto, tras el primer año de Oswald, Walt Disney buscó renovar el contrato con Winkler Pictures, pero Charles Mintz, quien se hizo cargo del negocio de Margaret Winkler tras casarse con ella, quiso forzar a Disney a aceptar un menor pago adelantado por cada corto. Sau những năm đầu tiên thành công với Oswald, Walt Disney cố làm mới hợp đồng của họ với Winkler Pictures, nhưng Charles Mintz, người đã lên nắm quyền điều hành việc kinh doanh sau khi kết hôn với Margaret Winkler, muốn buộc Disney chấp nhận một mức thanh toán trước thấp hơn cho mỗi tập phim Oswald. |
A continuación, abrió las negociaciones para resolver el problema con un acuerdo financiero. El 16 de agosto, tres días después de que Chandler y Rothman rechazaron una oferta de 350.000 dólares del campamento de Jackson, el abogado de June le notificó a Rothman que iba a presentar documentos la mañana siguiente para forzar a Chandler a regresar a Jordan para permitirle ir a la etapa asiática del Dangerous World Tour de Jackson. Ngày 16 tháng 8, ba ngày sau khi Chandler và Rothman đã từ chối một lời đề nghị giải quyết trị giá 300.000 đô từ phía Jackson, luật sư của June thông báo Rothman rằng ông sẽ nộp toàn bộ giấy tờ kháng cáo vào buổi sáng tiếp theo để buộc Jordan trở lại với Chandler sau khi ông ta cho phép Jordan tham gia lượt biểu diễn tại châu Á trong tour diễn của Jackson, Dangerous World Tour. |
Lo segundo que la fe no puede hacer es forzar nuestra voluntad por encima de Dios. Điều thứ hai mà đức tin không thể làm được là ép buộc ý muốn của chúng ta lên Thượng Đế. |
Si administras una red educativa, laboral o doméstica, puedes forzar la configuración de SafeSearch para todos los navegadores y dispositivos que usan tu red. Nếu đang quản lý mạng trường học, cơ quan hoặc gia đình, bạn có thể thiết lập để tất cả các trình duyệt và thiết bị sử dụng mạng của mình bắt buộc phải ở chế độ Tìm kiếm an toàn. |
Parece que alguien trató de forzar la apertura de la ranura de la cinta. Có vẻ có ai đó cố cạy ra để lấy cuộn băng từ trong đó. |
Cuando el rey Acaz rehusó hacerlo, Israel y Siria atacaron Judá en un esfuerzo por forzar la alianza y colocar a otro gobernante sobre el trono de Judá (véase 2 Nefi 17:1, 6). Khi Vua A Cha từ chối, thì Y Sơ Ra Ên và Sy Ri tấn công Giu Đa trong một nỗ lực ép buộc phải liên minh và đặt một người cai trị khác lên ngôi của Giu Đa (xin xem 2 Nê Phi 17:1, 6). |
En el primer día de la batalla, las fuerzas confederadas atacaron con la intención de forzar la retirada de las tropas de la Unión lejos del río Tennessee y a los pantanos de Owl Creek al oeste, esperando derrotar al ejército de Tennessee liderado por Grant antes de que pudiera unirse a las fuerzas de Ohio al mando del Mayor General Don Carlos Buell. Mục đích cuộc công kích của miền Nam là đánh dồn lực lượng phòng thủ miền Bắc từ bờ sông đến vùng đầm lầy Owl Creek ở phía tây, với hy vọng phá tan quân của Grant trước khi Binh đoàn Ohio của tướng Don Carlos Buell đến tiếp ứng. |
Satanás, por el contrario, no se detiene ante nada con tal de forzar —o siquiera inducir— a la gente a hacer lo que él desea. Sa-tan chính là kẻ làm bất cứ điều gì để ép hoặc dụ người ta làm theo ý muốn của hắn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới forzar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.