comprometer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comprometer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprometer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ comprometer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hứa, thoả hiệp, buộc, sự, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comprometer
hứa(engage) |
thoả hiệp(compromise) |
buộc(bind) |
sự(compromise) |
妥協(compromise) |
Xem thêm ví dụ
Así, al pensar en ello, me he estado preguntando: ¿cómo podemos comprometer a estas comunidades de apoyo a catalizar más ideas emprendedoras y a ayudarnos a nosotros a hacer que mañana sea mejor que hoy? Và tôi cũng suy nghĩ về điều này, tôi tự hỏi: làm thế nào chúng ta kết nối những cộng đồng này lại với nhau để giúp đỡ cho nhiều ý tưởng làm ăn hơn và giúp cho tất cả chúng ta có được tương lai tươi đẹp hơn? |
Todos los compañeros viven solos para evitar comprometer a otro compañero en el caso de que se produzca un arresto. Mỗi chiến hữu phải sống một mình, để tránh làm liên lụy bạn cùng nhà nếu mình bị bắt. |
El nombre Around Us fue acuñado "con el deseo de estar más cerca y comprometer a más personas con frecuencia". Cái tên Around US được lý giải "Để thể hiện mong muốn đến gần hơn với công chúng một cách thường xuyên". |
¿No se suponía que te ibas a comprometer con la hija? Anh có định đính hôn với con gái ông ta không? |
Si logramos comprometer estos sistemas que controlan velocidades y válvulas, podemos causar un montón de problemas con la centrífuga. Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm. |
Con esos sentimientos, lo primero que se deben comprometer a hacer es ir y servir, sabiendo que no lo harán solas. Vì vậy, với những cảm nghĩ đó, điều đầu tiên các chị em phải cam kết để làm là đi phục vụ vì biết rằng các chị em không đi một mình. |
Prefiero correr ese riesgo en la flor de mi juventud a comprometer una joven tan bonita como usted. Tôi thà hy sinh thời xuân sắc của mình còn hơn là làm hại thanh danh một cô gái dễ thương như cô. |
Yo podría ser capaz de utilizar esta cáscara comprometer la puerta. Tôi có thể dùng vỏ đạn để phá cửa |
Ha debido comprometer gran cantidad de dinero para pagar las deudas del Sr. Wickham. Cậu phải sắp đặt một khoản tiền lớn chi trả nợ nần của Wickham |
Me acababa de comprometer con el amor de mi vida. Tôi đã đính hôn với tình yêu của cuộc đời tôi |
Estar en público podría comprometer su seguridad. Xuất hiện ở nơi công cộng giúp hắn an toàn. |
No comprometeré a mi amigo. Tôi sẽ không làm tổn hại người của mình. |
De hecho, una de las lecciones más importantes de esta comparación, es que no hay que comprometer la equidad para lograr la excelencia. Thực tế, một bài học quan trọng từ phép so sánh này là bạn không cần đánh đổi công bằng để có được sự ưu việt. |
Ellos pudieron defender a sus familias fielmente, sin comprometer su bienestar espiritual. Họ đã có thể trung tín bảo vệ gia đình mình mà không thỏa hiệp về sự an lạc phần thuộc linh của họ. |
las mentiras pueden traicionar a nuestro país, comprometer nuestra seguridad, debilitar la democracia, provocar la muerte de quienes nos defienden. làm hại đến an ninh, gây suy yếu nền dân chủ, giết chết những người bảo vệ chúng ta. |
Estamos en proceso de comprometer el balance climático que nos ha permitido desarrollarnos durante más de 12 mil años. Ta đang trong quá trình tác động xấu tới sự cân bằng khí hậu đã giúp ta tiến hoá suốt hơn 12.000 năm qua. |
Alguien utilizó su computadora para comprometer la seguridad nacional. Có ai đó sử dụng máy tính ở đây xâm nhập vào hệ thống an ninh quốc gia. |
Que, aunque la familia de Jack estaba en peligro, podía haber hecho las cosas de otro modo sin comprometer la integridad de la UAT. Rằng kể cả khi gia đình Jack gặp nạn thì anh ấy vẫn có cách xử lý mà không làm tổn hại đến sự chính trực của CTU. |
El Señor necesita que todo joven capaz se prepare y se vuelva a comprometer, a partir de esta noche, a ser digno de un llamado del profeta de Dios de servir en una misión. Chúa cần mỗi thiếu niên có khả năng hãy chuẩn bị và tái cam kết, bắt đầu từ buổi tối hôm nay, để được xứng đáng với một sự kêu gọi từ vị tiên tri của Thượng Đế để phục vụ truyền giáo. |
Personas comunes son capaces de entender esta información, si hacemos el esfuerzo de presentarsela en una forma que se puedan comprometer. Người bình thường cũng có khả năng hiểu những thông tin này, chỉ khi ta nỗ lực giới thiệu cho họ bằng cách kết nối được họ vào đó. |
Su Majestad, según tengo entendido, se enredó con esta joven, le escribió comprometer algunas cartas, y ahora está deseoso de conseguir esas cartas. " Bệ hạ, như tôi hiểu, đã trở thành vướng mắc với người trẻ tuổi này, đã viết của mình một số ảnh hưởng đến chữ cái, và bây giờ là mong muốn nhận được những lá thư trở lại. " |
Enfermedad grave, aquella que puede comprometer la vida. Nó là loài mang dịch bệnh khủng khiếp, có thể đe dọa tính mạng con người. |
19 Los cristianos se esfuerzan solícitamente por guardarse de la idolatría porque esta tiene muchas formas, y un solo acto idolátrico puede comprometer su fe. 19 Tín đồ đấng Christ cẩn mật giữ mình khỏi sự thờ hình tượng vì nó có nhiều hình thức, và ngay cả một hành động thờ hình tượng có thể làm nguy hại đến đức tin của họ. |
¿Estás seguro de que lo quieres comprometer todo? Anh có chắc... rằng muốn đặt cược tất cả đấy chứ? |
Pero con la Gestapo vigilándome, ¿cómo iba a arriesgarme a comprometer a sus padres? Nhưng với việc bị lính Gestapo theo dõi, có thể nào tôi lại gây họa cho cha mẹ chị sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprometer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới comprometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.