exponer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exponer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exponer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exponer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài đăng, Đính kèm, đính kèm, đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exponer

bài đăng

verb

Đính kèm

verb

đính kèm

verb

đăng

verb

Xem thêm ví dụ

Lo único que va a exponer esta historia es una demanda contra el periódico.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Los diáconos y maestros también deben “amonestar, exponer, exhortar, enseñar e invitar a todos a venir a Cristo” (D. y C. 20:59; véanse los versículos 46 y 68 para los presbíteros).
Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế).
Trajo el obscurus a la ciudad de Nueva York para generar caos, infringir el Estatuto del Secreto y exponer la magia.
Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật.
La tecnología de computadoras permite a los maestros mostrar segmentos de video, exponer preguntas importantes, imágenes o citas de las Autoridades Generales, o resaltar principios y doctrinas identificados durante la lección.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
Una de sus características sobresalientes es que no fuerza al lector a concluir que Dios existe, sino que se limita a exponer los hechos”.
Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”.
–Yo quería exponeros ese plan el día que recibisteis mi primera invitación; pero no vinisteis.
- Ta định giải thích kế hoạch đó với ông từ hôm mà ông được mời đến lần đầu kia, nhưng ông không đến.
Al exponer lo que implica este hecho, cierto profesor escribió: “Un universo que haya existido por la eternidad encaja mucho mejor con el ateísmo o el agnosticismo.
Giải thích điều này có nghĩa gì, một giáo sư viết: “Một vũ trụ luôn tồn tại thì rất hợp với [quan điểm] vô thần hay bất khả tri.
Si usted se limita a exponer datos que su auditorio ya conoce, es difícil que retenga su atención por mucho tiempo.
Nếu chỉ nói những điều mà cử tọa đã biết rồi, chắc là bạn sẽ không giữ được sự chú ý của họ lâu.
21 Con objeto de recalcar aún más que Jehová es incomparable, Isaías pasa a exponer la tontedad de quienes hacen ídolos de oro, plata o madera.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.
En primer lugar debo exponer, brevemente, los aspectos relativos al sexo.
Trước tiên, tôi cần phải giải thích ngắn gọn một số điều về giới tính.
Sólo es necesario sentarse quieto el tiempo suficiente en algún lugar atractivo en el bosque que todos sus habitantes podrán exponer a usted por turnos.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Hoy es mi turno de exponer algo.
Hôm nay đến lượt tớ lên trình bày.
Antes de dejarme llevar por mis sentimientos, quizá debiera exponer mis razones para casarme.
Nhưng trước khi tôi chạy chốn tình came của mình, có lẽ tôi nên nói ra lý do để cầu hôn cô.
Con este tipo de variable se pueden analizar y exponer componentes de URLs.
Loại biến này cho phép bạn phân tích cú pháp và hiển thị thành phần URL.
La siguiente parte que voy a exponer tiene que ver con la motivación positiva.
Phần tiếp theo tôi muốn chỉ cho các bạn đó là một vài điều về động lực tích cực.
No obstante, no deberíamos emplear un tono dogmático ni de autosuficiencia al exponer nuestras convicciones, ni tratar con sarcasmo o humillar a las personas a quienes expongamos las verdades de la Biblia.
Tuy nhiên, khi phát biểu sự tin tưởng, chúng ta chớ nên có giọng võ đoán, tự cho mình là công bình, cũng chớ nên châm biếm hoặc làm mất phẩm giá người khác khi trình bày lẽ thật Kinh-thánh.
“El deber del presbítero es predicar, enseñar, exponer, exhortar, bautizar y administrar la santa cena,
“Bổn phận thầy tư tế là thuyết giáo, giảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh;
Y hoy me gustaría exponer algo de eso.
Và tôi cũng muốn nói lướt qua một vài điều đó trong ngày nay.
El segundo punto que quiero exponer sobre las favelas es, que tienes que abrir espacios en la favela.
Điểm thứ hai mà tôi muốn nói tới về các khu ổ chuột là bạn phải tạo ra không gian trong các khu ổ chuột.
Investigar por su cuenta y exponer la información a la familia ayuda a los hijos a ‘crecer con Jehová’. (1 Samuel 2:20, 21.)
Tự mình tra cứu và chia sẻ tài liệu với gia đình giúp trẻ con “khôn lớn trước mặt Đức Giê-hô-va” (I Sa-mu-ên 2:20, 21).
La principal forma de destacarlas es exponer los puntos de apoyo, las citas bíblicas y demás datos de tal modo que centren la atención en los aspectos cruciales y los amplíen.
Cách chủ yếu để làm nổi bật một điểm chính là trình bày những chứng cớ, các câu Kinh Thánh, và những tài liệu khác sao cho chúng hướng sự chú ý vào ý chính và mở rộng ý đó.
Retiro el pliegue vesicouterino para exponer esta pequeña, masa del tamaño de una toronja, que es el útero.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Comienzo con una breve anécdota que ilustra un punto que quisiera exponer.
Tôi bắt đầu với một câu chuyện ngắn để minh họa một vấn đề mà tôi muốn nêu lên.
Mencione cuatro maneras de exponer la información de manera lógica [be pág. 170 § 3–pág.
Hãy kể ra bốn cách để trình bày tài liệu theo trình tự hợp lý. [be trg 170 đ. 3– trg 172 đ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exponer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.