evidencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evidencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ evidencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng chứng, sự thật, thực tế, sự việc, chân lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evidencia
bằng chứng(evidence) |
sự thật(fact) |
thực tế(reality) |
sự việc(fact) |
chân lý(light) |
Xem thêm ví dụ
Toda evidencia debe presentarse en un sobre de manila adecuado. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
De acuerdo a fuentes internas, la policía busca evidencias en el que puede ser el peor caso de corrupción policial en décadas. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
7 ¿Han llegado los científicos a sus conclusiones porque los hechos y la evidencia demuestren que están en lo cierto? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Los científicos tienen una cultura de desconfianza colectiva, la cultura de "muéstrame", como vemos aquí a esta mujer mostrándole a sus colegas su evidencia. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Si estás buscando a Eddie, está en Evidencias. Nếu con đang tìm Eddie, cậu ta đang ở phòng chứng cứ. |
¡Ésta es la evidencia más extraordinaria de Su amor por cada uno de nosotros!” Đó là bằng chứng hùng hồn nhất về tình yêu thương của Ngài dành cho mỗi người chúng ta!” |
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5). Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
La otra cosa que también vimos espontáneamente, bastante vergonzoza, es evidencia espontánea de latrocinio. Một điều nữa mà chúng tôi bất chợt thấy, đủ để thấy xấu hổ là một vài bằng chứng bộc phát của việc gian lận. |
Cada vez existen más evidencias de que ser bilingüe es beneficioso cognitivamente. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
VOCERA DE LA FAMILIA GRAYSON La evidencia demostrará no solo que Daniel no fue el asesino sino también que hubo otra persona en la playa esa noche con un móvil y los medios necesarios para asesinar a Tyler Barrol e incriminar a Daniel. Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel. |
Ese dinero salió de nuestra sala de evidencias. Số tiền đó đến từ phòng bằng chứng. |
Debido a esta falta de evidencia sólida, se ha especulado mucho en los últimos años. Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau. |
Hay mucha evidencia que las compañías de diversos géneros y etnias son más efectivas. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
La evidencia fue preparada. Bằng chứng đã bị làm giả. |
El ver no es un atajo a la fe o a un testimonio, como se evidencia en los muchos ejemplos que acabo de mencionar. Thấy không phải là con đường tắt dẫn đến đức tin hay một chứng ngôn, mà đã cho thấy trong nhiều ví dụ tôi mới vừa đề cập. |
Pero claro que hay escépticos que dicen que si vemos las evidencias en la ciencia, particularmente en la neurociencia, que sugiere que tu mente, tu esencia, tu verdadero yo, depende muchísimo de una parte específica de tu cuerpo que es el cerebro. Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não. |
Han descubierto nueva evidencia que liga a la organización terrorista llamada " V " con el ataque viral a Londres hace 14 años. Chính phủ công bố bằng chứng mới liên hệ tổ chức khủng bố tên V tới vụ tấn công virus tại St. Mary 14 năm trước. |
Después de viajar y hablar con gente en lugares como Oklahoma o en ciudades pequeñas en Texas, encontramos evidencia que la premisa inicial era exactamente correcta La visibilidad es fundamental. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Una parte maravillosa del legado de la Sociedad de Socorro se evidencia en el modo en que el sacerdocio ha demostrado siempre respeto a la Sociedad y a su vez lo ha recibido de ésta. Một phần di sản kỳ diệu của Hội Phụ Nữ thì rất hiển nhiên theo cách mà chức tư tế đã cho thấy và ngược lại cũng nhận được sự kính trọng từ Hội Phụ Nữ. |
Una mortalidad antigua, digamos más bien una inmortalidad, con paciencia incansable y la fe poniendo en evidencia la imagen grabada en el cuerpo de los hombres, el Dios de los cuales no son más que fuera de uso y apoyándose monumentos. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Está en la punta de la pirámide de la evidencia. Nó là đỉnh cao của bằng chứng. |
¿Cuál puede ser esta otra evidencia? Vậy thì những bằng chứng khác là gì? |
Por tanto, el progreso no se evidencia por la seguridad en nosotros mismos con la que encaramos las dificultades, sino por la disposición de buscar la guía de Jehová en la vida. Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống. |
¿Tiene alguna nueva evidencia? Cô có bằng chứng gì mới ko? |
El hombre que compra una propiedad lejana y tiene en la mano el título de propiedad tiene evidencia convincente de que la propiedad existe y de que realmente le pertenece, aunque quizás nunca la haya visto. Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới evidencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.