estação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ estação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mùa, nhà ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estação

mùa

noun

O inverno é a minha estação favorita.
Mùa đông là mùa tôi thích nhất.

nhà ga

noun (estação de transporte público)

Amy vai à estação a pé todas as manhãs.
Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga.

Xem thêm ví dụ

Estou situada por baixo de uma das mais movimentadas estações de comboios de Sydney.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
Lhe atribui a Estação C, Canadá.
Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada.
O Daesh controla o norte, as estradas, fronteiras e estações de comboio.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Mas a Guerra das Rosas, tal como a ficção que inspirou, mostra-nos que as vitórias podem ser incertas, as alianças instáveis, e até o poder dos reis, tão passageiro como as estações.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Esperei para ver que ela entrara em casa e depois corri o mais rápido que pude para chegar a tempo à estação de trem.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Eu trabalhava na estação, nas reservas.
Tôi làm ở nhà ga.
Já é tarde na estação.
Nhưng gần tới mùa đông rồi.
O auge do período do café é representado pela construção da segunda Estação da Luz (o atual edifício) no fim do século XIX e pela avenida Paulista em 1900, onde se construíram muitas mansões.
Nền kinh tế của thành phố trong "thời kỳ cà phê" được thể hiện bằng việc xây dựng Estação da Luz thứ hai (tòa nhà hiện nay) vào cuối thế kỷ 19 và đại lộ Paulista vào năm 1900, nơi họ xây dựng nhiều lâu đài.
Nós acreditamos que os traficantes usaram esta casa como uma estação de triagem.
Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng.
Nos Estados Unidos da América, na Coreia do Sul e em alguns outros países, a rede de estações de radares Doppler NEXRAD pode detectar olhos próximos à costa.
Tại Mỹ, Hàn Quốc và một số nước khác, một mạng lưới các trạm ra đa thời tiết NEXRAD có thể phát hiện ra mắt của các cơn bão gần đất liền.
Embora a definição de "alternativa" tenha sido muito debatida, O prêmio foi apresentado pela primeira vez em 1991 para reconhecer álbuns de rock não mainstream "fortemente tocado em estações de rádio da faculdade".
Trong khi định nghĩa về "alternative" còn được tranh luận, giải thưởng đã lần đầu được trao năm 1991 nhằm công nhận những album rock không chính thống "được chơi nhiều trên các đài phát thanh cao đẳng".
A cidade mais conhecida da província é a turística San Carlos de Bariloche, famosa por suas estações de esqui.
Thành phố lớn nhất gần đó và là một cơ sở cho du lịch là San Carlos de Bariloche, được bao quanh bởi vườn quốc gia.
Depois da estação das chuvas seguinte, não foram relatados casos de doenças transmitidas pela água nas vilas dotadas de poços.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Consigo tirar uns dias da estação de rádio.
Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio.
Cheguei à cidade ao meio-dia e não conseguia sair da estação.
Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được.
"Uma construção de argila não é capaz de aguentar uma estação chuvosa "e Francis quer que usemos isso para construir uma escola.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
Há vários anos, numa noite fria, em uma estação ferroviária do Japão, ouvi alguém bater na janela do carro-leito em que eu estava.
Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa.
E acabei por me envolver com a comunidade espacial, mesmo envolvido com a NASA, sentado com o comité consultivo da NASA, a planear missões espaciais verdadeiras, ir até à Rússia, passar pelos protocolos biomédicos dos pré- cosmonautas, e todo esse género de coisas, e voar até à estação espacial internacional através dos nossos sistemas de câmaras 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
E ele há de tornar-se qual árvore plantada junto a correntes de água, que dá seu fruto na sua estação e cuja folhagem não murcha, e tudo o que ele fizer será bem sucedido.”
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
Quando estiver em operação em 5 GHz (W52/W53), o dispositivo ficará restrito ao uso interno (exceto para a transmissão com estação de redirecionamento ou estação base do sistema de comunicação de dados de alta potência de 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Em 1900, a área ao redor da estação foi anexada à cidade.
Năm 1900, khu vực xung quanh nhà ga được sáp nhập Barysaw.
Estação de Chatham, 36-383, voltem para Old Harbor.
Station Chatham đây là 36-383, quay trở lại cảng cũ.
EM ESTAÇÕES de metrô, em banheiros públicos ou em ruas movimentadas, mães estão abandonando seus bebês recém-nascidos.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
O trem não para na estação principal da cidade?
Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.