estabelecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estabelecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estabelecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estabelecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ chức, sự thành lập, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estabelecimento
tổ chứcnoun |
sự thành lậpnoun |
thành lậpnoun Se isso não for feito, o povo ficará na ignorância sobre o estabelecimento do governo messiânico para os nossos dias.” Nếu không, người ta sẽ không biết chính phủ của Đấng Mê-si đã được thành lập trong thời kỳ của chúng ta”. |
Xem thêm ví dụ
O poder Dele é um componente fundamental no estabelecimento de um lar cheio de paz. Quyền năng của Ngài là một yếu tố cơ bản để xây dựng một ngôi nhà tràn ngập bình an. |
Além disso, numa visão dada ao apóstolo João, Satanás foi observado acusando os servos de Deus depois de ter sido expulso do céu algum tempo após o estabelecimento do Reino de Deus em 1914. Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914. |
Ele dá sua opinião, baseada na sua própria experiência dolorosa: “Esses estabelecimentos não são lugar para os cristãos.” Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
O livro Great Moments in Jewish History (Grandes Momentos da História Judaica) diz sobre o texto final: “Mesmo à 1 hora da tarde, quando o Conselho Nacional se reuniu, seus membros não conseguiam entrar num acordo sobre que palavras usar na declaração do estabelecimento do Estado. . . . Sách Great Moments in Jewish History nói điều này về bản thảo cuối cùng: “Đến 1 giờ chiều, khi Hội đồng quốc gia họp, các thành viên bất đồng về cách diễn đạt của bản tuyên ngôn lập nước... |
A França recebe o maior número de turistas por ano, em grande parte graças aos inúmeros estabelecimentos culturais e edifícios históricos implantados em todo o seu território. Pháp tiếp nhận lượng du khách đông đảo nhất thế giới mỗi năm, phần lớn là nhờ có nhiều cơ sở văn hoá và công trình kiến trúc lịch sử trải khắp lãnh thổ. |
Os objetivos da conferência incluíram igualmente o estabelecimento da ordem pós-guerra, assuntos relacionados com tratados de paz e contornar os efeitos da guerra. Mục đích của hội nghị bao gồm cả việc thành lập trật tự thế giới mới thời hậu chiến, những vấn đề về hiệp ước hòa bình và cách thức giải quyết hậu quả của chiến tranh. |
E em todo o livro de Daniel encontramos profecias sobre o estabelecimento do Reino de Deus, governado por Jesus. Và qua toàn bộ sách Đa-ni-ên, chúng ta thấy những lời tiên tri về sự thiết lập Nước Đức Chúa Trời dưới sự cai trị của Con ngài. |
Foi seguido de manifestações espirituais, de revelações doutrinárias e da restauração de chaves essenciais para o estabelecimento contínuo da Igreja. Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội. |
Na década de 1890, foi fundado um conselho unificado para o estabelecimento de uma universidade eslovena, com Ivan Hribar, Henrik Tuma e Aleš Ušeničnik como os principais líderes. Trong thập niên 1890, một hội đồng quản trị thống nhất cho việc thành lập một trường đại học Slovenia được thành lập, với Ivan Hribar, Henrik Tuma, và Aleš Ušeničnik là các nhà lãnh đạo chính của trường. |
Um forte defensor da reforma e abertura política após o fim da Revolução Cultural, ele propôs o estabelecimento de zonas de livre comércio em sua província natal de Guangdong. Một người ủng hộ kiên quyết của chính sách cải cách và mở cửa sau khi kết thúc Cách mạng Văn hóa, ông đề xuất thành lập các khu thương mại tự do tại tỉnh Quảng Đông. |
Essa revelação contém algumas das profecias mais detalhadas das escrituras a respeito da vinda do Senhor e do estabelecimento de um período de paz de mil anos (ver D&C 88:86–116). Điều mặc khải này chứa đựng một số câu thánh thư có nhiều chi tiết nhất về sự giáng lâm của Chúa và sự thiết lập thời kỳ một ngàn năm bình an (xin xem GLGƯ 88:86–116). |
O Senhor concedeu-as a Joseph Smith e a diversos de seus sucessores para o estabelecimento e regulamentação do reino de Deus na Terra nos últimos dias. Chúa ban những điều nầy cho Joseph Smith và một số những người kế vị ông để thiết lập và điều hành vương quốc của Thượng Đế trên thế gian trong những ngày sau cùng. |
O início de sua presença coincidiria com o estabelecimento do Reino; e o fim de sua presença com a vinda do Reino para assumir pleno controle sobre a Terra. Thời kỳ ấy bắt đầu lúc Nước Trời được thành lập, và đỉnh điểm là khi Nước Trời đến. |
Isto conduziu ao estabelecimento do comércio direto com India, a China, e o Japão. Điều này đã dẫn tới việc thiết lập quan hệ thương mại trực tiếp của người châu Âu với Ấn Độ, quần đảo Gia vị, Trung Quốc, Nhật Bản. |
E vou dar-te o estabelecimento. Và tôi chuyển giao nơi này lại cho cô. |
Podemos oferecê-las dando testemunho nas ruas e ao visitarmos estabelecimentos comerciais. Chúng ta có thể rao giảng ngoài phố (tại những nơi luật pháp cho phép) và khi viếng thăm các tiệm buôn. |
O Reino Unido e a Áustria-Hungria temiam o estabelecimento de um grande Estado cliente russo nos Bálcãs, que poderia mudar o equilíbrio de poder Mediterrâneo. Tuy nhiên, Vương quốc Anh và Áo-Hungary đã chống lại việc thành lập một nhà nước Nga lớn như vậyở vùng Balkan, sợ nó sẽ thay đổi sự cân bằng quyền lực ở Địa Trung Hải. |
Meus pensamentos se voltaram para o estabelecimento da Sociedade de Socorro e para alguns ensinamentos que as irmãs da Sociedade de Socorro receberam do Profeta Joseph naquela mesma sala. Tôi nghĩ về sự thành lập của Hội Phụ Nữ và một vài điều giảng dạy mà các chị em Hội Phụ Nữ đã nhận được từ Tiên Tri Joseph chính trong căn phòng đó. |
Eles fizeram uma declaração em conjunto sobre “suas esperanças de um futuro melhor para o mundo” e “o estabelecimento dum sistema mais amplo e permanente de segurança geral”. Hai người đã cùng tuyên bố về “hy vọng thế giới có một tương lai tốt hơn” và “sự thành lập một hệ thống an ninh chung bao quát hơn và thường trực”. |
Uma manifestação do conflito entre ambos os lados foi o estabelecimento de um número de universidades, atualmente a Ivy League, incluindo a Faculdade Kings (atual Universidade de Columbia, Nova Iorque), e a Universidade de Princeton. Sự tranh chấp giữa hai nhóm này dẫn đến việc thành lập một số viện đại học, nay được xếp vào danh sách của Ivy League, như Kings College (Đại học Columbia) và Đại học Princeton. |
Depois do estabelecimento do Reino de Deus no ano de 1914, irrompeu no céu uma guerra. Tiếp theo việc thành lập Nước Đức Chúa Trời vào năm 1914, một cuộc chiến đã bùng nổ ở trên trời. |
* Por isso, aquele ano marcou o início de sua presença e o estabelecimento do Reino. Vì thế, năm đó đánh dấu lúc ngài bắt đầu hiện diện và thời điểm Nước Trời được thành lập. |
Na década de 1980, apesar de fibras sintéticas atrapalharem o setor de criação de ovinos, o governo estabeleceu uma importante fonte de receita com o estabelecimento de um zona econômica exclusiva e com a venda de licenças de pesca para "qualquer pessoa que pretenda pescar dentro desta zona". Trong thập niên 1980, mặc dù các loại sợi tổng hợp và thiếu đầu tư cho trang trại gây tổn hại đến lĩnh vực chăn nuôi cừu, song chính phủ tạo lập một dòng thu nhập lớn từ việc thiết lập một vùng đặc quyền kinh tế và bán các giấy phép ngư nghiệp cho "bất kể ai muốn đánh cá trong vùng này". |
6 Desde o estabelecimento do Reino de Deus no céu, em 1914, os ramos da “árvore”, ou pé de mostarda, têm se expandido além das expectativas. 6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi. |
E tantas pessoas de baixos rendimentos viram já tantas promessas falhadas, quebradas, e viram tantos impostores e medicamentos esporádicos a serem-lhes oferecidos, que o estabelecimento de confiança leva muito tempo, requer muita paciência. Và quá nhiều người thu nhập thấp đã chứng kiến biết bao những lời hứa thất bại và quá nhiều lang băm và thuốc men thì không lúc nào cũng có sẵn để cho họ việc tạo sự tin cậy cần nhiều thời gian, cần nhiều sự kiên trì. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estabelecimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estabelecimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.