espuma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espuma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espuma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espuma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espuma

bọt

noun

Alguna gente del pueblo lo halló con espuma en la boca, echando brea negra.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

Xem thêm ví dụ

Tu espuma para el cabello podría aflojarse.
Nó sẽ làm hỏng lớp keo mousse.
Lo que acabamos idear, sólo somos los perdedores E Clase que voy a pasar nuestras vidas como la espuma.
Dù có làm gì đi chăng nữa, thì chúng ta vẫn chỉ là mấy đứa Lớp E vô dụng, là thứ cặn bã suốt đời.
La abuela le explica que los humanos tienen un tiempo de vida mucho más corto que los 300 años que tienen las sirenas, pero que cuando las sirenas mueren se convierten en espuma de mar y dejan de existir, mientras que los humanos tienen un alma eterna que continúa existiendo en el Cielo.
Bà nội nàng giải thích rằng tuổi thọ của con người ngắn hơn của loài tiên cá 300 năm, nhưng khi tiên cá chết, họ sẽ biến thành bọt biển, trong khi con người có một linh hồn bất diệt sống trên Thiên đàng.
¡ Está enfermo!¡ Rápido!- ¡ Tiene espuma en la boca!
Anh ta đang co giật, tránh ra nào, tránh ra!
Es un material conocido: la espuma de poliestireno, pero me gusta verla como una sustancia blanca tóxica.
Vật liệu này thì ai cũng biết, miếng xốp, tôi thì nghĩ đây là thứ chất trắng độc hại.
Es por la espuma y por algún deslizamiento, así que literalmente estamos en una ciénaga.
Bởi vì có sự phun xịt của nước và hay là vì nước chảy qua, nên chúng tôi gặp phải một ít vũng lầy.
Tomaste un baño de espuma, comiste tostadas, dormiste una hora y encargaste una estatua desnuda de tu excelente persona.
Ngài tắm với bong bóng xà phòng, ăn một ít bánh mỳ, và ngủ trong một tiếng, và cho đúc một bức tượng khoả thân của ngài.
Este es Jesse apretando un juguete de espuma.
Đây là Jesse đang bóp đồ chơi bằng xốp.
La pasta de dientes contiene el detergente laurilsulfato sódico, también conocido como SLS, el cual genera espuma durante el cepillado.
Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl.
En el estante había un espejo, y una cuchilla y espuma de afeitar.
Trên giá có một cái gương, con dao cạo và kem cạo râu.
Alguna gente del pueblo lo halló con espuma en la boca, echando brea negra.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.
No, no es como la espuma.
Không, không phải.
Parandose desnudos en las duchas...... gritando a todo pulmon, espuma volando?
Đứng trần truồng trong phòng tắm. thét lên hết sức mình?
Soñar, un soplo, espuma de un mal furtivo gozo.
Một giấc mơ, một hơi thở, một niềm vui thoáng qua.
Dijo que te salia espuma de la boca como a un perro rabioso.
Nói rằng anh liên tục chảy dãi như một con chó dại.
Con el muchacho que aún crujía los dientes, echaba espuma por la boca y se revolcaba en el suelo frente a ellos, el padre le suplicó a Jesús con lo que debió ser total desesperación en la voz:
Với đứa bé vẫn còn nghiến răng, sùi bọt mép, và nổi kinh phong trên mặt đất trước mặt họ, người cha kêu cầu Chúa Giê Su với giọng nói đầy tuyệt vọng:
Próxima parada... baño de espuma.
Tiếp theo là đi tắm thôi.
Queremos que salga furiosa por esa puerta, echando espuma por la boca.
Ta muốn người phụ nữ này phải thét lên giận dữ, sùi cả bọt mép.
Los ponen entre espuma, en cajas.
Họ đặt chúng trong những cái hộp xốp nhỏ.
Tiene espuma en la nariz y en la boca.
Ông có bọt trong mũi và miệng.
Quite el revestimiento de espuma
Loại bỏ vỏ bọc bọt
Agarrándome del cuello que me salga espuma y vómito de mi boca ojos rojos, piel morada.
Cào xé cổ họng, nước dãi và bọt trào ra từ miệng, chảy máu mắt, da tím tái.
Como el día que encontré a mi papá con convulsiones, echando espuma por la boca, con una sobredosis en el piso del baño.
Chẳng hạn, tôi nhớ có một hôm tôi bắt gặp cha mình co giật, sùi bọt mép, và sốc thuốc phiện trên sàn nhà tắm.
La manera en que enviamos dibujos a los clientes usamos el ordenador mágico en Michigan que hace maquetas talladas, y solíamos hacer maquetas de espuma que esa cosa escaneaba.
Chúng tôi gửi bản vẽ tới khách hàng bằng máy tính ma thuật ở Michigan làm các mô hình chạm khắc, và chúng tôi trước đây hay dùng các mô hình tạo bọt được cái đó quét.
Tenemos burbujas subiendo y azulejos con grumos para la espuma arriba.
Có những chấm tròn ở đây, ở trên là lớp bọt làm từ những viên gạch sần sùi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espuma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.