espesor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espesor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espesor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espesor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dày, dây, độ dày, khối lượng riêng, mập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espesor
dày(thick) |
dây(thick) |
độ dày(depth) |
khối lượng riêng(density) |
mập(thick) |
Xem thêm ví dụ
La manufactura desarrolla varias líneas de movimientos mecánicos y, en 2002, presenta el primer movimiento tourbillon creado por Piaget, el Calibre 600P, tourbillon más plano del mundo, con 3,5mm de espesor. Thương nghiệp tiếp tục phát triển nhiều dòng cơ chế vận hành và vào năm 2002, tung ra bộ cơ chế vận hành tourbillon Manufacture Piaget hoàn toàn mới: Calibre 600P, tourbillon có độ dày nhỏ nhất thế giới: 3,5 mm. |
De mayor espesor, tipo imprenta. Loại giấy dày hơn, thiết kế của nhà in. |
El espesor medio de la corteza es de unos 35 kilómetros, de modo que el manto se halla demasiado profundo para la capacidad de perforación de la tecnología actual. Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến. |
Es de seis centímetros de espesor, hormigón con un vacío interior. Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong. |
En el centro de la isla, el hielo es de casi dos kilómetros de espesor. Ở giữa hòn đảo, băng dày gần 2 dặm. |
De hecho, es casi la mitad de espesor desde 1980. Thực tế là, nó đã mỏng mất gần một nửa độ dày từ năm 1980. |
Entonces, pásele el rodillo hasta que la masa quede del espesor de una galleta. Xong cán thành một lớp bột mỏng. |
Para soportar su peso, el hielo sólo tiene que ser cinco centímetros de espesor, cerca de dos pulgadas. Để chịu được sức nặng của họ, cần lớp băng dày 5 Cm. Khoảng 2 Inches. |
Por el efecto del calentamiento global, la cubierta helada ha perdido 40% de su espesor en 40 años. Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm. |
Algunos eran fotos de niños - niñas en vestidos de satén de espesor que alcanzó a sus pies y se puso sobre ellos, y los niños con mangas abullonadas y cuellos de encaje y el pelo largo, o con gorguera grandes alrededor del cuello. Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. |
Alrededor de este núcleo ponemos una cubierta muy fina de ARNip de nanómetros de espesor. Quanh lõi, chúng tôi phủ một lớp mỏng mỏng cỡ nanomet của siRNA. |
Casi el 98% de la Antártida está cubierta por el hielo al menos de 1, 6 km de espesor. Gần 98% diện tích Nam Cực là băng tuyết dày ít nhất một mile. |
Más adelante, en 1960, los relojeros de Piaget desarrollan el Calibre 12P, movimiento automático más plano del mundo, con 2,3mm de espesor (oficialmente registrado en el Libro Guinness). Tiếp theo đó, năm 1960, các thợ đồng hồ của Piaget phát triển và cho ra mẫu Calibre 12P, cơ chế vận hành tự động mỏng nhất chưa từng có trên thế giới, chỉ dày 2,3mm (được quyển Guineness Book công nhận). |
limpiando el polvo, el hollín, y las trazas químicas, depositándolos en la capa de nieve año tras año, milenio tras milenio, creando una suerte de tabla periódica de los elementos que en este momento tiene un espesor de más de 3 kms. Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
Todos esos colores son hielo y tienen cerca de 3 km de espesor, como una cúpula gigante que viene desde la costa y emerge en el medio. Tất cả đều là màu của băng và dày đến hai dặm (~ 3,2km), một tòa mái vòm khổng lồ đến từ bờ biển và nhô lên ở giữa. |
Este hielo es casi un metro de espesor, y podría apoyar un jumbo jet. Lớp băng này dày gần 1 mét, và có thể chịu được máy bay phản lực lớn. |
Los muros y los pisos son de hormigón, 90 centímetros de espesor. Các bức tường và sàn nhà được đúc bê tông dày 0,9m. |
Ella tiene un culo de espesor. Mẹ kiếp tàu bị đụng rồi |
Ahora, cuando no está en exhibición. Es bajada a una bóveda de 1,20mts de espesor de concreto y acero que está equipada con una cerradura de combinación electrónica y acceso biométrico. Khi không được trưng bày, nó được đưa xuống dưới một tầng bê tông dày hơn 1 mét, hầm bọc kim loại... nó được trang bị khoá điện tử và hệ thống truy cập sinh trắc học. |
Pero además de mirar hacia fuera para actividad enemiga, también han estado midiendo el espesor del hielo, crítico en la búsqueda de un lugar a la superficie. Nhưng bên cạnh việc giám sát các hành động quân sự, họ cũng đồng thời đo độ dày của băng, một việc cần thiết khi tìm một nơi để nổi lên. |
Aquí, durante miles de años, un área del tamaño de Yorkshire había estado cubierta por una capa de hielo de 200 metros de espesor. Tại đây, trong hàng ngàn năm, một khu vực bằng diện tích Yorkshire đã từng thuộc khối băng dày 200 m. |
Es de seis centímetros de espesor, hormigón con un vacío interior. Nó dày 2.5 inch, với một khoảng trống bên trong. |
Al finalizar la última glaciación hace unos 11 000 años, la mayoría del norte de Europa y América del Norte estaba cubierta de capas de hielo de hasta tres kilómetros de espesor. Gần cuối thời kỳ băng hà khoảng 11000 năm về trước, nhiều khu vực Bắc Âu và Bắc Mỹ đã bị một lớp băng dày khoảng 3 km bao phủ. |
El hielo alcanza su grado máximo en febrero o marzo; el espesor del hielo típico en las zonas más septentrionales de la bahía de Botnia, la cuenca norte del Golfo de Botnia, es de unos 70 cm (28 in) para Landfast hielo marino. Bề mặt băng lớn nhất vào tháng 2 hoặc tháng 3; băng đặc biệt dày ở những khu vực tận cùng phía bắc như vịnh Bothnia, bồn trũng phía bắc của vịnh Bothnia, khoảng 70 cm (28 in). |
El tamaño del árbol es sobrecogedor. Mide 90 metros de altura y 11 metros de diámetro, la corteza mide 0,6 metros de espesor y las raíces abarcan de 1,2 a 1,6 hectáreas. Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espesor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espesor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.