espeso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espeso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espeso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espeso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dày, hoa mỹ.... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espeso

dày

adjective

Se ha vuelto como una niebla espesa para mí.
Nó dần trở thành màn sương mù dày đặc vây lấy em.

hoa mỹ...

adjective

Xem thêm ví dụ

Por muy espesas que sean las nubes no pueden oscurecerla.
Dù mây có dày đến đâu cũng không thể làm lu mờ được ánh cực quang đó.
Miras hacia el horizonte que está a un millón de millas, y lo unico que ves son canales inundados y este pantano espeso y rico.
Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này.
Ese domingo en particular, llegó a la Iglesia después de haber caminado tres kilómetros (2 millas) en el lodo espeso.
Ngày Chủ Nhật đặc biệt này, chị ấy đến nhà thờ sau khi đã đi 3 kilômét trong đám bùn đặc.
Se levantó una niebla espesa que impedía ver la costa.
Một màn sương mù dày đặc buông xuống che khuất tầm nhìn của bờ biển.
Sangre espesa implica coágulos, que que acarrean dificultad respiratoria.
Đặc máu nghĩa là có tụ máu, nghĩa là suy hô hấp.
La Tierra estaba cubierta de agua y una espesa capa de vapor.
Trái đất được bao phủ bởi nước và lớp áo dày đặc hơi.
Para ello, les sumerjo en una espesa cera de color marrón antes de llevarlas a un campo de tiro donde les esculpo de nuevo usando balas.
Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn.
Dentro del bosque ya estaba oscuro debido a la espesa cubierta que formaban los árboles y a la noche inminente.
Bên trong khu rừng, rất tối vì tàng lá rậm do cây cối và màn đêm đang buông xuống tạo ra.
Pocos años después, como consecuencia de la erupción volcánica del Vesubio en 79, quedó enterrado bajo una espesa capa de cenizas y lapilli.
Sau vụ sự phun trào của núi Vesuvius năm 79, thị trấn Herculaneum được chôn vùi dưới khoảng 20 mét bùn và tro.
Takemiya es conocido por su fuseki "Doble 4" cuanto utiliza blancas, donde normalmente empieza la partida así: A algunos jugadores aficionados les gusta Takemiya por su juego espeso cuando juega con negras.
Takemiya nổi tiếng với khai cuộc (fuseki) "2 điểm sao" (double 4, đi vào 2 sao, gọi chung là vị trí 4-4) khi ông dùng quân trắng, thường như sau: Takemiya là kỳ thủ ưa thích của giới nghiệp dư vì cách tạo thế cờ rất dày khi cầm quân đen.
Nunca pude darme cuenta a dónde iba el agua y por qué el aceite se ponía cada vez menos espeso y menos espeso y más limpio y más limpio.
Tôi không thể nào hiểu được nước chảy đi đâu và tại sao dầu tiếp tục càng ngày càng lỏng và càng ngày càng trong.
En un día o dos, los carromatos cargados se dirigían hacia el Este a través de la espesa nieve.
Trong vòng một hai ngày những toa xe kéo chất đầy đồ đã đi về hướng đông xuyên qua màn tuyết.
Ahora sabemos que muchos de ellos tienen enormes suministros de agua océanos globales ... y varios de ellos tienen atmósferas espesas, por lo que es el lugar adecuado para una potencial vida.
Vậy chúng ta biết là một vài trong số đó có nguồn cung cấp nước khổng lồ - đại dương toàn cầu - và một vài có khí quyển dày đặc, vì vậy đó đúng là nơi để tìm sự sống tiềm năng.
Cuando le preguntaron qué había sido diferente esta vez, ella dijo que mantuvo una imagen de la costa en su mente en medio de la espesa niebla y a lo largo de la duración del trecho15.
Lần này, khi em được hỏi điều gì đã tạo ra sự khác biệt, em nói rằng em đã giữ hình ảnh của bờ biển trong trí mình khi bơi ngang màn sương mù dày đặc và trong suốt thời gian bơi.15
Él explica: “Fue como salir de un bosque espeso, como salir de un túnel oscuro.
Anh cho biết: “Điều này giống như thoát khỏi khu rừng rậm, từ đường hầm tối tăm ra ngoài ánh sáng.
Si Haumea tuviera una densidad baja como Plutón, con una espesa capa de hielo sobre un pequeño núcleo rocoso, su rápida rotación lo habrían alargado en mayor grado que lo permitido por las fluctuaciones en su brillo.
Nếu Haumea có mật độ thấp giống như Sao Diêm Vương, với một tầng băng dày phía trên lõi đá, tốc độ quay của nó có thể khiến nó kéo dài ra nhiều hơn là sự thay đổi độ sáng đã cho thấy.
A veces el camino es difícil, e incluso podría parecer, en ocasiones, que una espesa niebla oscurece la luz.
Đôi khi con đường này rất khó đi, và thậm chí đôi khi còn có thể có một màn sương mù dày đặc che mờ ánh sáng nữa.
Inyectarse glóbulos rojos extras aumenta tu resistencia pero también hace más espesa tu sangre.
Tiêm thêm hồng cầu sẽ tăng sức bền nhưng cũng làm đặc máu.
Cuando cada uno de ellos finalmente pudo ver por entre la espesa bruma de la adicción y reconocer cuán infeliz se había vuelto su vida, así como cuánto estaban lastimando a sus seres queridos, comenzaron a cambiar.
Cuối cùng, khi mỗi người họ có thể nhìn thấy ảnh hưởng của thói nghiện và nhận ra là cuộc sống của họ đã trở nên đau khổ như thế nào, cũng như họ đã làm tổn thương những người thân yêu của mình biết bao thì họ bắt đầu thay đổi.
Al cabo de un rato notaron que el terreno descendía, aunque el bosque seguía igual de espeso.
Một lát sau chúng nhận thấy mặt đất hình như đổ dốc, mặc dù cây cối vẫn mọc khít rịt không thay đổi.
Espesas nubes de humo rizado a través de la habitación y salir por la ventana abierta.
Những đám mây dày khói cuộn tròn thông qua các phòng và ra ở cửa sổ mở.
La pared que da al jardín está cubierta de una espesa hiedra.
Một bức tường của ngôi nhà nằm ở cạnh khu vườn và bị bao phủ dày đặc bởi cây thường xuân.
Y si observas, quizá puedas ver la luna a través de una espesa capa de humo de cigarrillo y de gases de escape de avión que cubre la ciudad como un mosquitero que no deja pasar ni a los ángeles.
Và nếu nheo mắt, bạn có thể thấy mặt trăng qua lớp khói thuốc và khí thải máy bay bao trùm toàn thành phố, như cái mùng ngăn lối đi của các thiên thần
Al final del callejón vi unos espesos setos que flanqueaban la entrada a Rook’s End.
Ở cuối con đường, những hàng giậu chằng chịt khép lại hình dấu ngoặc ở lối vào của Rook’s End.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espeso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.