esencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ esencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bản chất, mùi, mấu chốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esencia

bản chất

noun

Y esto, en pocas palabras, es la esencia de la historia de Higgs.
Và tóm lại, đó là bản chất câu chuyện về hạt Higgs.

mùi

noun

Sabía que no estábamos ahí, pero percibió mi esencia.
Cô ta biết chúng ta không ở đó, nhưng cô ta bắt được mùi anh.

mấu chốt

noun

La esencia de lo que decía ahi fue esto:
Mấu chốt của những gì ông nói là:

Xem thêm ví dụ

El saber que el Evangelio es verdadero es la esencia de un testimonio.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
¿O acaso tiene razón Suzie, y la vida es en esencia lo que cada persona hace con ella?
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?
❖ Simplifique. “En este loco frenesí, las familias se arriesgan a perder la esencia de la niñez y la alegría de la vida de familia”, dice la revista Newsweek.
❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”.
Un paseo por la torre desvela cómo los residentes han encontrado maneras de crear paredes, conductos para el aire, de crear transparencia, circulación a través de la torre, creando en esencia un hogar que está completamente adaptado a las condiciones del lugar.
Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí.
En algunas bendiciones del sacerdocio —como la bendición patriarcal— las palabras que se hablan son la esencia de la bendición.
Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó.
Diversas fuentes históricas indican que en Calabria se cultivaban bergamotas al menos desde principios del siglo XVIII y que su esencia se vendía de vez en cuando a los viajeros que pasaban por allí.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Junto con R. D. Richtmyer desarrolló un algoritmo para definir la viscosidad artificial, que probó la esencia para el entendimiento de las ondas de choque.
Cùng với R. D. Richtmyer ông phát triển khái niệm độ nhớt nhân tạo, sau đó trở thành cơ sở cho việc nghiên cứu sóng chấn động.
También atacan la esencia misma de nuestra doctrina y las leyes de Dios, que fueron dadas desde la creación de la tierra.
Họ cũng đang tấn công vào trọng tâm của giáo lý chúng ta và luật pháp của Thượng Đế, đã được ban ra kể từ lúc sáng tạo thế gian.
El amor: La esencia del Evangelio
Tình Yêu Thương—Thực Chất của Phúc Âm
Ésa es la esencia de quiénes somos como discípulos de Jesucristo.
Đó là thực chất của chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
El confiaba en Ud con su misma esencia, con todo lo que no era corporal.
Nó rất tin tưởng ở anh... với tất cả tinh thần, với tất cả những gì không thuộc về thể xác.
Pero claro que hay escépticos que dicen que si vemos las evidencias en la ciencia, particularmente en la neurociencia, que sugiere que tu mente, tu esencia, tu verdadero yo, depende muchísimo de una parte específica de tu cuerpo que es el cerebro.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Y esencia de almizcle... y 3 suspiros de virgen granadina... y copo de nube de agosto... y algunos pétalos de pena mezclados con helado de fresas...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
Un poquitito, pero en esencia son grandes cajones, cajones fríos en los que metemos cosas.
Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó
CA: Se ha hablado mucho del hecho de que mucha de la información obtenida con estos programas, son en esencia metadatos.
CA: Có một sự thật là nhiều thông tin tổ chức ông có được từ các dự án này chủ yếu là siêu dữ liệu.
Quiero sugerir que el placer es profundo... y que esto no es verdad sólo para los altos niveles de placer como el arte sino que incluso placeres en apariencia más simples están condicionados por nuestras creencias en las esencias ocultas.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
En esencia.
Đó là điểm chính đấy.
La esencia de su encanto, doctor.
Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.
Cuando expande su tamaño mientras sigue pensando 90 kg, en esencia se convierte en un gigante oso de peluche esponjoso.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Sin embargo, en esencia, coronel...
Dù sao, điều cốt yếu, Đại tá...
Aseguran que hablan en nombre de Dios, pero la mayoría de sus afirmaciones no se basan en las Escrituras. Lo que dicen no tiene, en esencia, ningún valor.
Những người này cho rằng họ nhân danh Đức Chúa Trời mà nói.
La esencia del Wing Chun es seguir la sombra del otro, no su mano
Sự cần thiết của Vịnh Xuân Quyền là theo bóng dáng ai đó không phải theo tay họ.
16 Como hemos visto, la esencia del argumento de Pablo es que el hombre, al casarse, renuncia en parte a la libertad que poseía de soltero, la cual le permitía “atender constantemente al Señor sin distracción”.
16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35).
Este nuevo estilo revelaría la esencia del manejo de su espada
Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.