encargo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encargo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encargo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encargo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiệm vụ, nhiệm vụ, tác vụ, 任務, việc làm, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encargo
nhiệm vụ(mission) |
nhiệm vụ, tác vụ(task) |
任務(mission) |
việc làm(job) |
mệnh lệnh(commission) |
Xem thêm ví dụ
Yo me encargo. Tôi ở đây lo được. |
A mediados de 1966, la RAF encargó el P.1127(RAF) como el Harrier GR.1, con los primeros aviones de preproducción volando al siguiente año. Trong giữa năm 1966, P.1127(RAF) đã được đặt hàng bởi RAF với tên gọi Harrier GR.1, với chiếc đầu tiên bay vào năm 1967. |
Yo me encargo del vino. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
Yo... yo me encargo. Con làm được mà. |
Jesús encargó a sus discípulos que brindaran esa ayuda. Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này. |
Yo me encargo. Chú sẽ lo liệu. |
Inmediatamente el cuerpo de ancianos se encargó del asunto e informó a la congregación lo que pensaba hacer... reconstruir la casa. Các trưởng lão đã nhanh nhẹn giải quyết vấn đề và cho hội-thánh biết họ có ý muốn xây lại ngôi nhà. |
Yo me encargo de esto. Tôi sẽ xử lý này. |
Yo me encargo. Tôi lo vụ này được. |
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Yo me encargo. Cháu lo được. |
¿Te encargas del vino, Fred? Anh đi lấy rượu vang được không, Fred? |
En 1599, el propio Enrique IV solicitó la reanudación de las obras que encargó a Guillaume Marchant y François Petit. Tới 1599, vua Henri IV ra lệnh tiếp tục xây dựng và giao cho Guillaume Marchant và François Petit. |
Era la madre en la granja a la que amaba». En 1879 dejó su casa y se dirigió a Detroit para trabajar como aprendiz de maquinista, primero en James F. Flower & Bros., y más tarde en Detroit Dry Dock Co. En 1882 volvió a Dearborn para trabajar en la granja y se encargó del manejo de la máquina de vapor portátil Westinghouse hasta hacerse un experto. Năm 1879, ông rời gia đình để đến thành phố gần đó Detroit và làm việc với tư cách thợ học việc, đầu tiên với James F. Flower & Bros., và sau đó với Detroit Dry Dock Co. Năm 1882, ông quay trở lại Dearborn để làm việc ở trang trại gia đình và trở thành người lão luyện trong việc điều khiển máy hơi nước loại nhỏ Westinghouse. |
Este comité se encarga de los asuntos relacionados con el salón, de que se mantenga limpio y en buen estado y de que no falten productos de limpieza y mantenimiento. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Yo me encargo. Tôi sẽ lo vụ này. |
Tengo un pequeño encargo que realizar. Tôi có một chút việc vặt, tôi phải chạy đây. |
¡ Hice el trabajo y conseguí el dinero! ¡ Yo me encargo de la publicidad! Tôi diễn, tôi góp tiền và tôi thu xếp với cánh báo chí! |
Luego les encargó cuidar del jardín, tener hijos y poblar la Tierra. Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất. |
Las fuerzas atacantes, que consistían en 800-1.000 tanques, no tendrían la cubierta SAM, por lo que la Fuerza Aérea de Egipto se encargó de la defensa de estas fuerzas de los ataques aéreos israelíes. Lực lượng tấn công, gồm 400 xe tăng sẽ không được tên lửa SAM bảo vệ, nên không quân Ai Cập (EAF) được giao nhiệm vụ bảo vệ họ khỏi các cuộc tấn công từ không lực Israel. |
Uno de sus miembros más influyentes el jesuita Cristóbal Clavio, fue quien se encargó luego de defender y explicar los cambios, reconociendo el trabajo de Lilio, especialmente la útil propuesta de reforma del ciclo lunar: "Debemos mucha gratitud y elogio a Luis Giglio, quien ideó un ingenioso ciclo de epactas, que insertadas en el calendario, siempre muestran la luna nueva y así pueden adaptarse a cualquier duración del año, si en los momentos precisos se aplican las correcciones correspondientes". Cuộc cải cách đã nhận được một số sửa đổi trong các điểm chi tiết bởi ủy ban cải cách, trong đó một Của các thành viên chính là Christopher Clavius, người sau đó đã viết ra các biện pháp phòng vệ và giải thích về lịch cải tổ, bao gồm cả một sự thừa nhận nhấn mạnh về tác phẩm của Lilio, đặc biệt là cho việc cải cách hữu ích cho chu kỳ âm lịch: "Chúng tôi rất biết ơn và tán dương Luigi Giglio đã sáng chế ra một Chu kỳ Epacts khéo léo, được chèn vào lịch, luôn cho thấy mặt trăng mới và do đó có thể dễ dàng thích nghi với bất kỳ chiều dài nào của năm, nếu đúng vào thời điểm thích hợp thì điều chỉnh thích hợp sẽ được áp dụng. " |
¿Se encargó del tipo de la puerta? Ông hạ gã ở ngay cổng chưa? |
Yo me encargo de la transición.- ¿ Y la prensa? Em lo rồi Còn vụ phóng viên? |
Henning Schulte-Noelle fue el primer director general de Allianz que ocupó un lugar en la historia de Alemania nazi, cuando se encargó del Archivo de Historia Corporativo en 1993, que fue inaugurado en 1996. Henning Schulte-Noelle là Tổng giám đốc đầu tiên của Allianz quyết định viết về lịch sử Allianz thời kỳ Đế chế thứ Ba khi ông yêu cầu thành lập bộ phận lưu trữ hồ sơ lịch sử công ty năm 1993, bộ phận này được mở năm 1996. |
Tiberio se encargó de que los asuntos se administraran de manera imparcial y consecuente dentro y fuera de Roma. Ti-be-rơ lo sao cho mọi công chuyện đều được quản lý một cách công bằng và đồng đều trong và ngoài La Mã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encargo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encargo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.