encargar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encargar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encargar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encargar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỏi, chất vấn, ra lệnh, yêu cầu, cầu xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encargar
hỏi(demand) |
chất vấn(ask) |
ra lệnh(rule) |
yêu cầu(take) |
cầu xin(ask) |
Xem thêm ví dụ
Jehová se encargará de que pronto se erradique el último vestigio del sistema religioso de la cristiandad, así como de toda “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa (Revelación 18:1-24). Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24. |
Si lo hacemos, Dios se encargará de que tengamos lo necesario. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Me encargaré de pagarlas. Tôi sẽ lưu ý nó |
Dios se encargará de que la esperanza de ellos de vivir para siempre en el paraíso en la Tierra se realice, mediante el resucitarlos de entre los muertos. Đức Chúa Trời sẽ thực hiện hy vọng được sống đời đời trên đất của họ bằng cách cho họ sống lại từ cõi chết. |
Jesús enseñó a sus discípulos a orar para que el Reino venga a la Tierra, pues este se encargará de que haya justicia y paz. Chúa Giê-su bảo các môn đồ hãy cầu xin cho Nước ấy đến vì Nước này sẽ khôi phục sự công chính và hòa bình trên khắp đất. |
Me encargaré de ti luego. Anh sẽ xử lý em sau. |
Señor, en el futuro me encargaré de esto personalmente. Thưa ngài, trong tương lai, tôi sẽ đích thân quản lý việc này. |
Puesto que ese es el gobierno que Dios ha dado a la humanidad, este entonces se encargará de que la voluntad de Dios se efectúe en la Tierra. Với tư cách là một chính phủ do Đức Chúa Trời ban cho nhân loại, Nước Trời lúc đó sẽ chắc chắn làm cho ý của Đức Chúa Trời được nên ở trên đất. |
Me encargaré de eso. Được tôi sẽ tới đó. |
Hazme un favor, ¿te puedes encargar de eso por mí? Uhm... chị giúp tôi một chút, xử lý chúng giúp tôi được không? |
No se preocupe, me encargaré de todo Yên tâm, tôi biết cách thuyết phục ông ấy |
Me encargaré de ello. Anh sẽ lo việc này. |
Yo me encargaré de eso. Tôi sẽ xử lí việc này. |
Mediante Jesucristo, Jehová se encargará de que se colme de bendiciones a la humanidad obediente. Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va bảo đảm rằng sẽ ban ân phước dồi dào cho loài người biết vâng lời. |
En aquel tiempo era costumbre contraer matrimonio de cuñado, lo cual exigía que cuando un hombre muriera sin herederos, su hermano se encargara de perpetuar su linaje. Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi. |
Nos podemos encargar de ello después. Chúng ta có thể xử lý chuyện này sau. |
¿Quién se encargará de eso? Nếu có, ai sẽ làm? |
Yo me encargaré de las defensas. Ta sẽ tự lo việc bảo vệ. |
A una hermana con dotes artísticas se le pueden encargar los arreglos florales para la Conmemoración. Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm. |
Tan solo debe incluir el tipo de concordancia y el estado en la lista de palabras clave; el Editor de AdWords se encargará de añadir, cambiar y retirar los términos según los criterios que especifique. Chỉ cần bao gồm thông tin loại so khớp và trạng thái trong danh sách từ khóa của bạn và AdWords Editor sẽ thêm, cập nhật và xóa từ khóa mà bạn chỉ định. |
Yo me encargare. Anh sẽ lo chuyện đó. |
Te dije que me iba a encargar. Tôi luôn theo nó sát sao. |
Bob se encargará de ti. Bob sẽ xử cô. |
Cuando Jesús dijo que estaría con el delincuente, quiso decir que lo resucitará y se encargará de que esté bien atendido. Chúa Giê-su sẽ ở với tên tội phạm theo nghĩa là ngài làm người ấy sống lại và được chăm sóc trong địa đàng. |
Me encargaré de esto. Tôi sẽ lo việc này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encargar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encargar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.