embryonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embryonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embryonic trong Tiếng Anh.
Từ embryonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phôi, chưa phát triển, còn phôi thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embryonic
phôiadjective They were cheek to jaw at the embryonic stage. Chúng đã luôn bên nhau từ khi còn là phôi thai. |
chưa phát triểnadjective |
còn phôi thaiadjective |
Xem thêm ví dụ
While oscillatory transcription plays a key role in the progression of the yeast cell cycle, the CDK-cyclin machinery operates independently in the early embryonic cell cycle. Trong khi phiên mã dao động đóng một vai trò quan trọng trong chu kỳ tế bào của nấm men, bộ máy CDK-cyclin hoạt động độc lập trong các chu kỳ của các tế bào trong thời kỳ sớm của phôi. |
In 1949 John F. Enders, Thomas Weller and Frederick Robbins reported growth of poliovirus in cultured human embryonal cells, the first significant example of an animal virus grown outside of animals or chicken eggs. Năm 1949, John F. Enders, Thomas Weller và Frederick Robbins báo cáo sự phát triển của bệnh bại liệt trong các tế bào phôi người, đó là ví dụ đầu tiên của một loại virus động vật được nuôi cấy ngoài động vật hoặc trứng gà. |
The inner cell mass of blastocysts is the source of embryonic stem cells. Khối lượng tế bào bên trong của blastocysts là nguồn gốc của tế bào gốc phôi. |
But the moral controversy surrounding embryonic stem cells -- the fact that these cells are derived from five-day old human embryos -- has encouraged research into other types of stem cells. Nhưng vấn đề đạo đức gây tranh cãi xung quanh tế bào gốc phôi -- là việc những tế bào này được lấy từ phôi bào 5 ngày tuổi -- đã xúc tiến nghiên cứu về các loại tế bào gốc khác. |
But adult stem cells are not embryonic stem cells. Nhưng tế bào gốc người trưởng thành không phải là tế bào gốc phôi. |
They were cheek to jaw at the embryonic stage. Chúng đã luôn bên nhau từ khi còn là phôi thai. |
Adult stem cells have limitations with their potency; unlike embryonic stem cells (ESCs), they are not able to differentiate into cells from all three germ layers. Tế bào gốc người lớn có những hạn chế về mặt tiềm năng; không giống như ESCs, chúng không thể phân biệt thành các tế bào từ cả ba lớp mầm. |
Patients with Proteus syndrome tend to have an increased risk of embryonic tumor development. Bệnh nhân bị hội chứng Proteus có xu hướng tăng nguy cơ phát triển khối u phôi. |
Among the new discoveries was study of the early phases of the animals' embryonic development and evidence that the animals that people had been studying are adults, not larvae. Trong số những khám phá mới là nghiên cứu về giai đoạn đầu của sự phát triển phôi và bằng chứng cho thấy loài động vật mà người ta đã nghiên cứu là sinh vật trưởng thành, không phải ấu trùng. |
This argument, elaborated in particular by the biologist Stuart Newman, is based on the recognition that cloning and germline genetic engineering of animals are error-prone and inherently disruptive of embryonic development. Lập luận này, xây dựng đặc biệt là các nhà sinh vật học Stuart Newman, được dựa trên sự thừa nhận rằng nhân bản và kỹ thuật di truyền dòng mầm của động vật dễ bị lỗi và vốn đã đột phá phát triển phôi thai. |
Some of the fundamental patents covering human embryonic stem cells are owned by the Wisconsin Alumni Research Foundation (WARF) – they are patents 5,843,780, 6,200,806, and 7,029,913 invented by James A. Thomson. Thông tin thêm: Tổ chức nghiên cứu người tiêu dùng Watchdog và Hiệp hội nghiên cứu Wisconsin Một số bằng sáng chế cơ bản bao gồm các tế bào gốc phôi người thuộc sở hữu của Tổ chức nghiên cứu Wisconsin (WARF) - họ được cấp bằng sáng chế 5,843,780, 6,200,806 và 7,029,913 phát minh bởi James A. Thomson. |
Geron, last year, started the first trial using human embryonic stem cells to treat spinal cord injuries. Geron năm ngoái đã có thí nghiệm đầu tiên sử dụng tế bào phôi gốc của người để điều trị tổn thương tủy sống. |
First trial of embryonic stem cells in humans Cuộc thử nghiệm đầu tiên về tế bào gốc ở người trong thời kỳ đầu phát triển |
Because of his Christian conscience, Professor Yan-Der Hsuuw does not work with human embryonic stem cells. Vì lương tâm của tín đồ đạo Đấng Ki-tô, Giáo sư Yan-Der Hsuuw không còn nghiên cứu tế bào gốc của phôi thai người nữa. |
The dust-like orchid seeds are the smallest, with about one million seeds per gram; they are often embryonic seeds with immature embryos and no significant energy reserves. Hạt có dạng như bụi của các loài Lan là nhỏ nhất, mỗi gam có thể có đến một triệu hạt; chúng thường là hạt phôi với phôi non và không có phần dự trữ năng lượng đáng kể. |
After her husband's diagnosis and death, Nancy Reagan became a stem-cell research advocate, urging Congress and President George W. Bush to support federal funding for embryonic stem-cell research, something Bush opposed. Sau khi chồng của bà được chẩn đoán mắc bệnh mất trí nhớ và qua đời, bà Reagan trở thành một người vận động cho việc nghiên cứu tế bào gốc, hối thúc Quốc hội Hoa Kỳ và tổng thống George W. Bush ủng hộ tài chính liên bang cho việc nghiên cứu tế bào gốc, một điều mà tổng thống Bush chống đối. |
So they're skin cells that can be tricked, kind of like cellular amnesia, into an embryonic state. Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ, dạng như tế bào của chứng hay quên, vào trạng thái phôi. |
This also marks the end of the embryonic period - in general , the embryo now has a distinctly human appearance and starting next week your baby will officially be considered a fetus . Ở đây kết thúc thời kỳ phôi thai – nhìn chung thì giờ đây phôi đã có hình dáng con người rõ ràng và đầu tuần sau bé của bạn sẽ chính thức được xem như một bào thai . |
Yet they had embryonic Vietnamese nationalistic elements, which evolved along the development of their political activity in the early 20th century. Tuy vậy, chúng đã ẩn chứa những yếu tố chủ nghĩa dân tộc Việt Nam, dẫn tới sự tiến triển các hoạt động chính trị của họ vào đầu thế kỷ 20. |
The Church, by contrast, has consistently upheld its ideal of the dignity of each individual human life, and argues that it is as wrong to destroy an embryo as it would be to kill an adult human being; and that therefore advances in medicine can and must come without the destruction of human embryos, for example by using adult or umbilical stem cells in place of embryonic stem cells. Giáo hội, ngược lại, đã liên tục duy trì quan điểm của nó về phẩm giá của mỗi cuộc sống con người, và lập luận rằng nó là sai để tiêu diệt một phôi thai vì nó sẽ là để giết một con người trưởng thành; và do đó những tiến bộ trong y học có thể nên phải đến mà không phá hủy phôi người, ví dụ bằng cách sử dụng tế bào gốc trưởng thành hoặc rốn thay cho tế bào gốc phôi thai. |
Though these systems seem embryonic, the point is that law enforcement takes them very seriously. Mặc dù các hệ thống này dường như còn phôi thai, nhưng vấn đề là lực lượng thực thi pháp luật xem chúng rất nghiêm túc. |
And at that time, stem cell research had gained momentum, following the isolation of the world's first human embryonic stem cells in the 1990s. Và vào thời điểm đó, nghiên cứu tế bào gốc, đang bắt đầu tiến triển, sau sự kiện tách riêng biệt, lần đâu tiên trên thế giới, tế bào gốc từ phôi người vào những năm 1990. |
This would result in impaired embryonic development, and may contribute to the observed physical birth defects in SLOS. Điều này sẽ dẫn đến sự phát triển phôi bị suy giảm, và có thể góp phần vào dị tật bẩm sinh quan sát được trong SLOS. |
People discovered abilities that up until now had been only in an embryonic stage... and without any side effects. Người ta đã dò ra những khả năng tuy rằng cho đến bây giờ vẫn còn rất phôi thai... nhưng lại không gây ra bất kỳ tác dụng phụ nào. Thôi, kết thúc bài học ở đây. |
In 1959, Nara Leão also participated in more than one embryonic display of bossa nova. Năm 1959, Nara Leão cũng tham gia nhiều hơn một màn trình diễn phôi thai (embryonic display) của bossa nova. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embryonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embryonic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.