embroidered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embroidered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embroidered trong Tiếng Anh.
Từ embroidered trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước da, hồng, colorado, màu da, có màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embroidered
nước da
|
hồng
|
colorado
|
màu da
|
có màu sắc
|
Xem thêm ví dụ
More evidence is found, including Cassetti's coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard's compartment, the button of a conductor's uniform. Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng. |
Later, the girls might be given some embroidering and weaving lessons (13). Sau đó, người mẹ có lẽ dạy con gái cách thêu thùa và dệt vải (13). |
13 You kept adorning yourself with gold and silver, and your clothing was fine linen, costly material, and an embroidered garment. 13 Ngươi trang sức mình bằng vàng bạc, y phục của ngươi toàn là vải lanh mịn, vải đắt tiền và một áo thêu. |
The interior of a yurt can be a showplace for Kazakh women’s diverse embroidering, weaving, and carpet-making skills. Phía trong lều yurt có thể trưng bày nhiều sản phẩm thể hiện tài khéo léo của phụ nữ Kazakh trong việc thêu, dệt và làm thảm. |
Many women will also opt for heavier embroidered anarkali suits on wedding functions and events. Nhiều phụ nữ cũng sẽ lựa chọn những bộ quần áo anarkali thêu nặng hơn cho các chức năng đám cưới và các sự kiện. |
"Kickass Woman of the Day: Artist Jessica Lagunas Embroiders With Her Grey Hair". Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016. ^ “Kickass Woman of the Day: Artist Jessica Lagunas Embroiders With Her Grey Hair”. |
A mother’s gift of a hand-embroidered handkerchief or other article of temple clothing can be a powerful incentive for a loving child or grandchild to cherish. Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý. |
Stem stitch is used in the Bayeux Tapestry, an embroidered cloth probably dating to the later 1070s, for lettering and to outline areas filled with couching or laid-work. Stem stitch được sử dụng ở Tấm thảm Bayeux, một tấm vải thêu có từ sau 1070s, để viết thư và để phác thảo khu vực với couching or laid-work. |
Well, I will not embroider the truth. À, tôi sẽ không phóng đại sự thật đâu. |
You are to make them with embroidered cherub+ designs. Hãy thêu trên đó hình các chê-rúp. |
Lharip Taw Taw, one of the few painters available to the royal court at the time, is said to have embroidered the flag. Lharip Taw Taw là một trong vài họa sĩ khả dụng trong triều đình đương thời, ông được cho là người thêu quốc kỳ. |
Many hanboks also have beautiful geometric and floral designs embroidered around the cuffs and the neckline of the blouse as well as on the skirt. Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy. |
The most noted regional differences in dishdasha designs are the style with which they are embroidered, which varies according to age group. Khác biệt khu vực đáng chú ý nhất trong thiết kế dishdasha là phong cách thêu, thay đổi theo độ tuổi. |
My mother embroidered this. Mẹ cô thêu cái này đấy. |
Taste for fine material has since become general, and the drapery of embroidered fabrics used at feasts surpasses every description." Thị hiếu về những chất liệu tốt nhất đã trở nên phổ biến từ đó và hàng vải thêu được sử dụng tại các dịp lễ vượt trên cả sự mô tả.” |
His embroidered shirts emblazoned with images commonly associated with the American West were created by the designer & appliqué artist Anna Zapp. Những chiếc áo thêu của ông được trang trí bằng những hình ảnh thường gắn liền với miền Tây nước Mỹ được tạo ra bởi nhà thiết kế và nghệ sĩ Anna Zapp. |
In one room, which looked like a lady's sitting- room, the hangings were all embroidered velvet, and in a cabinet were about a hundred little elephants made of ivory. Trong một căn phòng, trông giống như phòng khách của một phụ nữ, treo được tất cả các nhung thêu, và trong nội các về một trăm voi nhỏ làm bằng ngà voi. |
The Queen does nothing but embroider flowers after dinner." Vương hậu không có thứ gì thêu hoa sau bữa tối." |
Her chambers were decorated with fine tapestries and carpets as well as her cloth of state on which she had the French phrase En ma fin est mon commencement ("In my end lies my beginning") embroidered. Phòng ngủ của bà được trang trí bằng những tấm thảm xinh xắn, đó là vải của nhà nước mà bà thêm lên đó câu tiếng Pháp En ma fin est mon commencement ("Kết thúc của tôi nằm trên khởi đầu của tôi"). |
You paint tables, play the piano and embroider cushions. Họ thiết kế những cái bàn, chơi piano Và thêu thùa |
Stem stitch is an ancient technique; surviving mantles embroidered with stem stitch by the Paracas people of Peru are dated to the first century BCE. Stem stitch là một kỹ thuật cổ xưa; tồn tại trên áo choàng thêu với stem stitch bởi người Paracas ở Peru ở thế kỷ 1 TCN. |
The new queen was provided with a large wardrobe of clothes, and her crimson state bed curtains made of Italian sarcenet were embroidered with red Lancastrian roses. Vị Vương hậu trẻ tuổi được cung cấp một tủ quần áo lớn, và rèm cửa giường màu đỏ thẫm của bà làm bằng vải tơ sản xuất từ Ý được thêu bằng hoa hồng đỏ Lancastrian. |
Usually the goods sold by the military are clothing, equipment, and tools of a nature that is generally useful to the civilian population, as well as embroidered patches, name tags, and other items that can be used for a faux military uniform. Thông thường hàng hóa được bán bởi quân đội là quần áo, trang thiết bị và các công cụ hữu ích, cũng như các miếng thêu, thẻ tên và các vật dụng khác có thể được sử dụng cho bộ đồng phục quân sự giả. |
Hakama for young women are sometimes sparsely decorated with embroidered flowers like sakura. Hakama cho phụ nữ trẻ đôi khi được trang trí thưa thớt với hoa thêu như hoa anh đào. |
However, it was made of the finest of materials —sealskins, beautifully embroidered cloths, and costly woods plated with silver and gold. Tuy nhiên, đền tạm được làm từ những vật liệu tốt nhất—da hải cẩu, những tấm vải thêu tuyệt đẹp, những loại gỗ quý được bọc vàng và bạc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embroidered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới embroidered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.