rudimentary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rudimentary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rudimentary trong Tiếng Anh.
Từ rudimentary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước đầu, sơ đẳng, mới phôi thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rudimentary
bước đầuadjective And our system was rudimentary. It was very basic. Hệ thống của chúng tôi mới chỉ là bước đầu. Nó rất cơ bản. |
sơ đẳngadjective And in the time since Galileo pointed that rudimentary telescope và từ khi Galileo hướng chiếc kính viễn vọng sơ đẳng |
mới phôi thaiadjective |
Xem thêm ví dụ
The printer doesn't care if it makes the most rudimentary shape or the most complex shape, and that is completely turning design and manufacturing on its head as we know it. Máy in không quan tâm đến việc nó tạo ra hình dạng thô sơ nhất hay phức tạp nhất, nó hoàn toàn chuyển thể thiết kế và sản xuất một cách dễ dàng. |
These camps are rudimentary campsites on Mount Everest that are used by mountain climbers during their ascent and descent. Những trại này là khu cắm trại thô sơ trên đỉnh Everest được sử dụng bởi những người leo núi trong thời gian đi lên và xuống. |
Why do humans have a large, flexible prefrontal cortex, which contributes to higher mental functions, whereas in animals this area is rudimentary or nonexistent? Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có? |
In 1926 the area between the Comoé River and Bouna was declared "Refuge Nord de la Côte d'Ivoire", which was enlarged later in 1942 and 53 to "Réserve de Faune de Bouna", giving it some rudimentary protection. Năm 1926, khu vực giữa sông Comoé và Bouna được tuyên bố là Khu bảo tồn Bắc Bờ Biển Ngà và được mở rộng vào năm 1942 trở thành Khu bảo tồn động vật hoang dã Bouna với một số điều luật bảo vệ thô sơ. |
Joplin was given a rudimentary musical education by his family and from the age of seven, he was allowed to play the piano while his mother cleaned. Joplin đã được đưa ra một nền giáo dục âm nhạc thô sơ của gia đình mình và từ bảy tuổi ông được phép chơi piano. |
The system is claimed by the Russian developer as a huge leap forward in comparison to the similar rudimentary system on Su-27, which is only capable of one way communication. Hệ thống này được hãng phát triển tuyên bố là một bước nhảy vọt so với các hệ thống tương tự ban đầu trên Su-27, hệ thống trên Su-27 chỉ có khả năng liên lạc một chiều. |
Levels of treatment vary widely, from rudimentary systems with coarse screening or settling followed by disinfection (usually chlorination), to more sophisticated systems using a filtration step. Mức độ điều trị rất khác nhau, từ các hệ thống thô sơ với sàng lọc thô hoặc lắng đọng, tiếp theo là khử trùng (thường là dùng clo), cho đến các hệ thống tinh vi hơn sử dụng một bước lọc. |
At Harvard College Cutter developed a new form of index catalog, using cards instead of published volumes, containing both an author index and a "classed catalog" or a rudimentary form of subject index. Tại Cao đẳng Harvard, Cutter tạo ra hình thức mới cho loại mục lục chỉ mục, dùng thẻ thay vì một quyển được xuất bản riêng biệt, chứa cả phần chỉ mục cho tác giả và “phần cổ điển” hay hình thức cơ bản của mục lục. |
However, in spite of this, our approach to vaccine design has remained pretty rudimentary. Để tạo ra vắc-xin hữu hiệu, ta phải trở lại những khái niệm cơ bản để hiểu làm thế nào cơ thể con người có thể thể xử lí sự phức tạp này. |
A rudimentary steam turbine device was described by Taqi al-Din in 1551 and by Giovanni Branca in 1629. Một thiết bị tuabin hơi thô sơ được Taqi al-Din mô tả vào năm 1551 và sau đó là Giovanni Branca vào năm 1629. |
Hence, Microsoft's and other variants of BASIC constitute a significant and visible part of the user interface of many home computers' rudimentary operating systems. Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình. |
Player starts off with an assortment of rudimentary farming tools which can later be upgraded and refined to allow for a more efficient work rate, allowing more work to be done with less energy. Người chơi bắt đầu với một loạt các công cụ nông nghiệp thô sơ, sau này có thể được nâng cấp và rèn để làm việc hiệu quả hơn, cho phép làm việc nhiều hơn với mức tiêu thụ năng lượng ít hơn. |
Rudimentary animal, has a nervous system, swims around in the ocean in its juvenile life. Loài động vật sơ cấp này, có hệ thần kinh, bơi quanh đại dương khi chưa trưởng thành. |
Birds have basically rudimentary tails. Về cơ bản, chim chóc cũng có đuôi. |
The Roman Empire employed tax collectors that kept track of collections through a rudimentary accounting system . Đế quốc La Mã sử dụng những người thu thuế giám sát việc thu thuế nhờ một hệ thống kế toán sơ khai . |
" If we accept the theory of evolution, then the first dawn of synthesis of life must consist in the production of forms intermediate between the inorganic and the organic world, or between the non- living and living world, forms which possess only some of the rudimentary attributes of life " " Nếu chúng ta chấp nhận giả thuyết tiến hóa, thì những ý tưởng đầu tiên về sự tổng hợp của sự sống phải bao gồm sự tạo thành của những thể chất trung gian giữa thế giới vô cơ và hữu cơ, hoặc giữa thế giới sống và không sống, những thể chất chỉ mang một số yếu tố cơ bản của sự sống " |
You are a pathetic junkie, too stupid to understand and follow simple rudimentary instructions. Mày là thằng nghiện đáng khinh, ngu đến nỗi đéo hiểu và làm theo được... những chỉ dẫn đơn giản nhất. |
Since roads were rudimentary in those times, Hackneys were a primary riding horse, riding being the common mode of equine transportation. Vì những giống ngựa thô sơ trong những thời điểm đó, Hackney trở thành là một giống ngựa cưỡi ngựa chính và việc cưỡi ngựa là phương tiện chung của phương tiện vận chuyển bằng ngựa. |
However, the rear seat of the F-15A was fitted with a set of rudimentary flying controls, which made it possible for the reconnaissance operator to relieve the pilot if needed. Tuy nhiên, chỗ ngồi phía sau của phiên bản F-15A cũng được trang bị một bộ điều khiển bay thô sơ, cho phép người điều khiển trinh sát có thể thay thế phi công khi cần thiết. |
Those who built the Tabernacle did so with faith, as well as their rudimentary architectural skills. Những người xây cất Đại Thính Đường này đã làm như thế với đức tin, và với khả năng còn rất thô sơ của họ trong nghành kiến trúc. |
A rudimentary horn in the form of a bone lump may be found on the skulls of females. Một chiếc sừng thô trong hình dạng một cục xương có thể được tìm thấy trên hộp sọ của con cái. |
In rudimentary stages, the olfactory center was composed of thin layers of neurons gathered to analyze smell. Ở giai đoạn này, trung tâm khứu giác chỉ gồm có những lớp nơron mỏng được quy tụ lại để phân tích các mùi. |
Thebes Tiryns Manika The Early Helladic period (or EH) of Bronze Age Greece is generally characterized by the Neolithic agricultural population importing bronze and copper, as well as using rudimentary bronze-working techniques first developed in Anatolia with which they had cultural contacts. Thebes Tiryns Manika Giai đoạn Sơ kỳ Hellas thuộc Thời đại đồ đồng Hy Lạp nói chúng được đặc trưng bởi việc các cư dân nông nghiệp thuộc thời đại Đồ đá mới Hy Lạp nhập khẩu đồng thau và đồng, cũng như việc sử dụng những kỹ thuật gia công đồng thô sơ được phát triển đầu tiên ở Anatolia mà vốn có mối quan hệ về văn hóa với họ. |
They share a bed, toilet, bathtub, television, and rudimentary kitchen; the only window is a skylight. Họ dùng chung một chiếc giường, toilet, bồn tắm, vô tuyến và nhà bếp, chiếc cửa sổ duy nhất giúp có ánh sáng bên ngoài. |
New for players is interaction with neighbouring cities, negotiating rudimentary business deals with other mayors, such as the sale or purchase of water, electricity or waste management services. Cái mới đối với người chơi là tính tương tác với các thành phố láng giềng, đàm phán thỏa thuận kinh doanh sơ bộ với các thị trưởng khác, như mua bán điện, nước hoặc dịch vụ quản lý rác thải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rudimentary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rudimentary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.