descomponerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ descomponerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descomponerse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ descomponerse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ descomponerse
hỏngverb |
Xem thêm ví dụ
Fácilmente capaz de detonar o descomponerse explosivamente en condiciones de temperatura y presión normales (e.g., nitroglicerina, RDX) 3. Có khả năng nổ và phân hủy ở điều kiện nhiệt độ và áp suất bình thường. (ví dụ TNT) 3. |
La carroña comienza a descomponerse en el momento en que muere el animal y de forma progresiva va atrayendo insectos y criando bacterias. Cái xác bắt đầu phân hủy thời điểm động vật chết, và nó sẽ ngày càng thu hút côn trùng và gây ra vi khuẩn. |
La mayoría, como este en Puerto Moresby, son viejos y a punto de descomponerse. y muchos no están en el altiplano donde son necesarios. Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng. |
Cuando lo encontraron 3 días después, el cuerpo había empezado a descomponerse. Khi người ta tìm thấy ổng 3 ngày sau đó, cái xác đã bắt đầu phân hủy. |
Ahora, toda esa hierba que ven sobre el suelo tiene que descomponerse biológicamente antes de la siguiente temporada de crecimiento y si no lo hace, Tất cả cây cỏ mà mọi người nhìn thấy trên mặt đất sẽ phân hủy sinh học trước vụ phát triển tới, nếu không thì cả cỏ cây và đất đều sẽ chết. |
Incluso hoy en día, hombres santos, mujeres embarazadas, personas con lepra/varicela, personas que han sido mordidas por serpientes, personas que se han suicidado, pobres y niños menores de 5 años no son cremados en los ghats, sino que se les deja flotar libres, para descomponerse en las aguas. Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước. |
Los tejidos se coagulan un poco, pero luego empiezan a descomponerse de nuevo.» Hệ thống mô sẽ đông lại đôi chút, nhưng chúng vẫn tiếp tục vỡ ra.” |
Cuando se enfermó y su piel empezó a descomponerse sus gritos se escucharon al otro lado de los océanos. Khi bà ta ngã bệnh, phần da thịt đẹp đẽ đầu tiên của bà tróc đi Người ta nói tiếng gào thét của bà có thể nghe thấu ở tận bên kia đại dương xa xôi. |
El cuerpo de Jesús pasó tan poco tiempo en la sepultura que no llegó a corromperse, es decir, a descomponerse y oler mal. (Công-vụ 2:31; Thi-thiên 16:10) Đúng thế, xác của Chúa Giê-su không có thì giờ để hư nát trong mồ mả, tức là phân rã và có mùi hôi thối. |
En 1800, Nicholson y Carlisle descubrieron que el agua podía descomponerse por la corriente de una pila voltaica, en un proceso que se conoce como electrólisis. Năm 1800, Nicholson và Carlisle khám phá ra sự phân ly của nước khi cho dòng điện xuất phát từ pin vônta chạy qua, quá trình này đã dẫn tới sự phát hiện ra quá trình điện phân. |
A las 16:50, con los ataques prusianos al sur en peligro de descomponerse, la 3a Brigada de la Guardia Prusiana del II Ejército comenzó el ataque de las posiciones francesas en St. Privat bajo el mando del general francés Canrobert. Tới 16 giờ 50, cuộc tấn công của quân Phổ ở hướng nam đứng trước nguy cơ đỗ vỡ, Lữ đoàn 3 bộ binh Cận vệ Phổ thuộc Đệ Nhị Đại quân mở cuộc tấn công vào các vị trí quân Pháp tại Saint-Privat, do tướng Canrobert chỉ huy. |
¡ Está empezando a descomponerse! Ê. Lão này đã bắt đầu phân hủy rồi! |
Siglos de pensamiento científico y experimentación han establecido que los elementos reales cosas como el hidrógeno, el carbono, y el hierro -- pueden descomponerse en átomos. Những suy nghĩ và thí nghiệm khoa học hàng thế kỷ đã công bố rằng nguyên tố thực sự, những thứ như hydro, carbon và sắt có thể bị phá vỡ thành nguyên tử. |
Tu mano está comenzando a descomponerse. Tay của cậu đã bắt đầu thối rữa. |
(Eclesiastés 12:7) En la muerte, con el tiempo la fuerza de vida sale de todas las células corporales y el cuerpo empieza a descomponerse. (Truyền-đạo 12:7). Lúc người ta chết đi, dần dần sanh hoạt lực rời bỏ hết các tế bào của cơ thể và cơ thể bắt đầu mục nát. |
Y se trata simplemente de un agricultor que se cansó de ver sus máquinas descomponerse a cada momento. Đơn giản đó chỉ là một nông dân cảm thấy phát chán vì phải thấy máy móc của mình bị hỏng hóc suốt. |
Una persona nunca puede descomponerse. Một người không bao giờ bị tàn phế. |
Como todo propietario de una vivienda ha observado, las cosas tienden a deteriorarse o descomponerse cuando se abandonan. Như bất cứ người chủ nhà nào cũng đã từng nhận biết, đồ vật có khuynh hướng hư hỏng hoặc phân rã khi không ai gìn giữ. |
Este nuevo bosón vive muy poco tiempo antes de descomponerse y desintegrarse en partículas más ligeras y estables. Hạt boson mới này có thời gian sống rất ngắn trước khi nó phân rã hay phóng xạ thành các hạt nhẹ, bền hơn. |
Una botella puede descomponerse en unos agonizantes 1000 años. Và có thể mất tới 1,000 năm đằng đẵng để chiếc chai thứ nhất này phân huỷ. |
Siglos de pensamiento científico y experimentación han establecido que los elementos reales --cosas como el hidrógeno, el carbono, y el hierro-- pueden descomponerse en átomos. Những suy nghĩ và thí nghiệm khoa học hàng thế kỷ đã công bố rằng nguyên tố thực sự, những thứ như hydro, carbon và sắt có thể bị phá vỡ thành nguyên tử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descomponerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới descomponerse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.