depois trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ depois trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depois trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ depois trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sau khi, rồi, rồi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ depois

sau khi

adverb

Você voltou direto para casa depois da escola ontem?
Hôm qua con có về nhà ngay sau khi tan học?

rồi

adverb

Pense mais e tome as decisões depois.
Hãy suy nghĩ thêm rồi sau đó quyết định.

rồi tới

adverb

Limpe primeiro seu queixo, seu bêbado, e depois a mesa.
Lau cái cằm ông trước, đồ say sỉn, rồi tới cái bàn!

Xem thêm ví dụ

18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região.
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực.
13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Jesus visitou o templo e depois voltou para Betânia.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Depois do Pentecostes de 33 EC, em que relação com o Pai entraram os novos discípulos?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Cem anos depois, a reunião de noite familiar continua a ajudar-nos a edificar famílias que vão durar por toda a eternidade.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
No começo, uma vez por semana, depois uma vez por mês. E agora menos ainda...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồikhi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
No rabo dele primeiro, depois o rosto.
Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn.
A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Falamos sobre isso depois.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Depois que os alunos tiverem estudado esses versículos por alguns minutos, peça que compartilhem o que encontraram.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Depois outro construi isto, é a Torre Smith em Seattle.
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
Mas, depois de estudar a Bíblia, Riana mudou de ideia.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
Escreva Depois no outro lado do quadro.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Posso fazer isso depois da festa?
Hết tiệc rồi làm được không?
E quem de nós já não sentiu uma dor intensa e um sentimento de vazio depois de perder alguém querido na morte?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Acho que depois de amanhã tentarei Samburu.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Se depois vos perguntasse: O que acontece se toda aquela parede ao lado do " E " cair e vocês tiverem que usar o vosso peso para a levantar, o que é que vocês conseguiriam fazer com isso?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Depois de filmarmos isto, fomos ao circo em Madison Square Garden.
Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depois trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới depois

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.