debilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ debilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yếu, nhược điểm, sự yếu đuối, sự thiếu, khuyết điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debilidad
yếu(weakness) |
nhược điểm(failing) |
sự yếu đuối(faintness) |
sự thiếu(failing) |
khuyết điểm(fault) |
Xem thêm ví dụ
Tal vez en un solo comportamiento haya incluso elementos tanto de pecado como de debilidad. Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. |
(Juan 3:36; Hebreos 5:9.) Si cometen un pecado grave por debilidad, tienen un ayudante y consolador: el resucitado Señor Jesucristo. (1 Juan 2:1, 2.) (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
Pídales que busquen la razón por la cual Dios nos da debilidades. Yêu cầu họ tìm kiếm một lý do tại sao Thượng Đế ban cho chúng ta những yếu kém. |
De la debilidad a la fortaleza Từ Sự Yếu Kém đến Sức Mạnh |
Los miembros del barrio conocen algunas de sus debilidades humanas y sus fortalezas espirituales, y saben que otros miembros del barrio podrían haber sido llamados, otros que parecen poseer más estudios, tener más experiencia, ser más simpáticos o incluso más apuestos. Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn. |
Centrémonos nosotros también, no en las debilidades de ellos, sino en sus virtudes y en todas las ocasiones en las que logran ser fieles y honrar a Jehová. (Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Ahora las posiciones de debilidad. Và đây là một số điệu bộ phục tùng và bất lực. |
Todo el mundo tiene debilidades y algunas deben pasarse por alto, tanto en lo que toca a uno mismo como a la futura pareja. Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2). |
Siempre he sentido debilidad por las causas perdidas. Có lẽ vì tôi luôn yếu đuối khi chứng kiến sự mất mát... khi mà họ thực sự thua cuộc. |
Y ahora, he aquí, oh Señor, no te enojes con tu siervo a causa de su debilidad delante de ti; porque sabemos que tú eres santo y habitas en los cielos, y que somos indignos delante de ti; por causa de la acaída nuestra bnaturaleza se ha tornado mala continuamente; no obstante, oh Señor, tú nos has dado el mandamiento de invocarte, para que recibamos de ti según nuestros deseos. Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con. |
Quizá tenga que explicar que la condición general de los seres humanos de la que habla el élder Maxwell se refiere a la debilidad que viene a hombres y mujeres mediante la Caída de Adán y Eva. Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng Anh Cả Maxwell đã nói đến tình trạng con người nói chung để ám chỉ về sự yếu kém đến với những người nam và người nữ qua Sự Sa Ngã của A Đam. |
Debilidad, temblores, pérdida de habilidades. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng. |
Según el diario National Catholic Reporter, la teóloga comentó que la escasa influencia de la religión en los valores morales no solo revela “la fuerza del ambiente disoluto de las universidades”, sino también “la debilidad de las religiones tradicionales ante tal empuje”. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Pero es exactamente la debilidad lo que debemos superar. Nhưng đó chính xác là điểm yếu... mà chúng ta cần phải vượt qua. |
El dolor alimenta la debilidad. Mầm mống của yếu đuối. |
Morir es visto como debilidad y teníamos una narrativa heroica para luchar juntos, pero no teníamos una narrativa heroica para dejarlo ir. Chết mới chỉ được coi là thất bại, và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ |
Tu padre conoce sus debilidades. Cha cô biết những điểm yếu của chúng |
Su espíritu progresista se vería con claridad en la disposición a autoevaluarse, reconocer sus debilidades y buscar oportunidades de aumentar la cantidad y calidad de lo que hacían. Tinh thần cầu tiến của họ sẽ hiện rõ qua việc sẵn sàng tự xem xét chính mình, nhìn nhận khuyết điểm và vươn tới để nắm lấy những cơ hội phục vụ nhiều hơn hay trau giồi phẩm chất của những gì mình đang làm. |
Si fallaba, Halo caería en manos del Covenant, atraparían a Cortana y conocerían todo, historia, debilidades, la Tierra... Dân có thể chỉ: Con người nói chung Tên gọi gọn của nhân dân Gọi tắt của dân tộc Gọi tắt của dân cư Một tờ báo: Dân (báo) Một huyện thuộc tỉnh Cam Túc: Dân (huyện) Tên người: Lê Nghi Dân, Giang Trạch Dân, Sáu Dân... |
Oír cómo Jehová ha ayudado a un hermano espiritual a vencer cierta debilidad o a superar una prueba hace que nuestro Dios sea aún más real para nosotros (1 Pedro 5:9). Và khi nghe Đức Giê-hô-va đã giúp một anh hay chị khắc phục nhược điểm hoặc thử thách gay go nào đó thì chúng ta càng thấy Đức Chúa Trời có thật hơn.—1 Phi-e-rơ 5:9. |
No obstante, las Escrituras sugieren que el pecado y la debilidad son esencialmente diferentes, requieren soluciones diferentes y tienen el potencial de producir distintos resultados. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
¿Por qué hasta una autoridad como Francis Hitching, quien señala honradamente las debilidades de la evolución, rechaza la idea de que hubiera creación11? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
Los ancianos tienen que cuidarse para no molestarse ni ofenderse fácilmente por las debilidades de sus hermanos y hermanas cristianos. Các trưởng lão cần phải cẩn thận để khỏi đâm ra bực dọc hoặc mếch lòng vì sự yếu kém của anh chị em tín đồ. |
Me temo que no podemos mostrar debilidad ante las potencias occidentales. Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây. |
Pese a las debilidades que pudieran afectar nuestro paso, Jehová valora mucho la adoración que le rendimos de todo corazón (Marcos 12:29, 30). Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới debilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.