inseguridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inseguridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inseguridad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inseguridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự nghi ngờ, do dự, sự do dự, nghi ngờ, nghi vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inseguridad
sự nghi ngờ(doubt) |
do dự(hesitation) |
sự do dự(indecision) |
nghi ngờ(doubt) |
nghi vấn
|
Xem thêm ví dụ
Ella observó que cuando a sus jóvenes estudiantes se les planteaban cuestiones sobre el bien y el mal, la mayoría respondía con mucha inseguridad. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Deja tus inseguridades. Cô nên đặt hết những vấn đề đó sang 1 bên. |
Aunque los seres humanos parecen tener más libertad que nunca, hay millones que viven en temor e inseguridad. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Primero, niégate a darle vueltas a cualquier cuestión que te deprima o agrave tu inseguridad. Một cách là tránh nghĩ quanh quẩn về những điều tiêu cực làm bạn cảm thấy chán nản hoặc mất tự tin. |
Los años de la adolescencia a menudo son años de inseguridad, de sentir que no son lo suficientemente buenos, de tratar de ser popular y de querer ser parte del grupo. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
Vivimos en una época de inseguridad. Chúng ta sống trong một thời gian bấp bênh. |
La inseguridad en el ejemplo anterior surge porque la clave estaba formada por palabras con sentido. Sự không an toàn trong ví dụ nêu trên nảy sinh vì (cụm) từ khóa mã được cấu tạo bởi các từ có nghĩa. |
Si el bebé no recibe amor, se sume en inseguridad. Nếu đứa bé không cảm thấy được yêu thương, nó trở nên bất an. |
Como consecuencia de la inseguridad de la región, la Fretensis se vio apoyada por una segunda legión, la VI Ferrata, que acampó en Leyún. Như một hệ quả của tình trạng bất ổn trong khu vực, Fretensis đã được hỗ trợ bởi một quân đoàn thứ hai, VI Ferrata đóng quân tại Lejjun. |
El esposo debe hacer todo lo posible por disipar cualquier inseguridad que ella pudiera albergar. Người chồng cố gắng giúp vợ không cảm thấy bất an. |
El salmista cantó: “Cuando dije: ‘Mi pie ciertamente se moverá con inseguridad’, tu propia bondad amorosa, oh Jehová, siguió sustentándome. Người viết Thi-thiên đã hát: “Hỡi Đức Giê-hô-va, khi tôi nói: Chân tôi trượt, thì sự nhân-từ Ngài nâng-đỡ tôi. |
Absolutamente se mueve con inseguridad como un borracho la tierra, y ha oscilado de acá para allá como una choza de vigilancia. Đất đều tan-nát, đất đều vỡ-lở, đất đều rúng-động. |
Lástima la inseguridad en el país, ¿no? Nhưng có điều an ninh ở đây hơi tệ ấy nhỉ? |
Me había convertido hacía solo diecinueve meses, y estaba lleno de inseguridades sobre cómo hacer frente a un país desconocido, un idioma que no sabía hablar y un laberinto de calles que no podía desentrañar. Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi. |
Somos bendecidos en este mundo de inseguridad al tener a un profeta por medio del cual el Señor revela Su voluntad. Trong thế giới bất ổn này, chúng ta được ban phước để có một vị tiên tri mà qua vị này Chúa mặc khải cho biết ý muốn của Ngài. |
De esta manera estoy superando los sentimientos de inseguridad y soledad”. Nhờ đó mà tôi vượt qua được cảm giác cô độc và bất an”. |
Cómo superar los sentimientos de inseguridad 11 Làm thế nào vượt qua cảm giác bất an? 11 |
Una de esas personas es un inglés que se valía de la inseguridad de la vida para ganarse el sustento. Một trong những người này là một người cư ngụ tại Anh-quốc dùng sự bấp bênh trong cuộc đời làm nghề sinh sống. |
La psicóloga Pauline Rose Clance fue la primera en estudiar este sentido de inseguridad injustificado. Nhà tâm lý Pauline Rose Clance là người đầu tiên tìm hiểu sự thiếu tự tin vô căn cứ này. |
Después de un tiempo, se abre los trabajadores del parque, especialmente a Isuzu, con quien comparte sus miedos e inseguridades, por lo que le da coraje a Isuzu cuando ella estaba decepcionada de sí misma. Sau một thời gian, anh mở lòng với những công nhân của công viên, đặc biệt là Isuzu, người mà anh chia sẻ nỗi sợ hãi và bất an của mình, điều này đã khuyến khích Isuzu khi cô thất vọng về bản thân. |
Un periódico brasileño dio a conocer algunos problemas que afligen a los empleados públicos retirados: ‘insatisfacción, irritabilidad, inseguridad, pérdida de identidad, depresión y la sensación de que su mundo se desmorona’. Một nhật báo của Brazil báo cáo rằng những người về hưu hay phàn nàn về hàng loạt các vấn đề từ ‘bất mãn, cáu gắt, bất an, mặc cảm vô dụng cho đến chứng trầm cảm và cảm giác thấy đời họ suy sụp’. |
Dios le habló a José Smith con el propósito de bendecir a todos los hijos de Dios con Su misericordia y amor, aun en tiempos de incertidumbre e inseguridad, de guerras y rumores de guerras, de desastres naturales y personales. Thượng Đế đã phán cùng Joseph Smith về mục đích của phước lành cho tất cả con cái của Thượng Đế với lòng thương xót và tình yêu thương của Ngài, ngay cả khi chúng ta sống trong một thời kỳ bấp bênh và bất ổn, về chiến tranh và tiếng đồn chiến tranh, về những thiên tai và tai họa cá nhân. |
Ahora bien, la crianza no es la única causa de inseguridad. Hoàn cảnh xuất thân không phải là nguyên nhân duy nhất gây ra cảm giác bất an. |
Lo que no me di cuenta hasta más tarde, al cabo de todos estos años, es que los mayores obstáculos por superar fueron mis propios miedos e inseguridades. Điều mà tôi không nhận ra cho đến tận những năm sau này là trở ngại lớn nhất mà tôi sẽ phải vượt qua, là nỗi sợ hãi và bất an của chính bản thân tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inseguridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inseguridad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.