cuesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuesta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuesta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuesta
dốcverb Al llegar a una empinada pendiente se subieron rápido al carrito y empezaron a deslizarse cuesta abajo. Khi đi đến một dốc đồi, họ chen nhau leo lên toa xe và bắt đầu xuống dốc. |
Xem thêm ví dụ
Veo otras compañías que dicen: "Ganaré el próximo ciclo de innovación, cueste lo que cueste". Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo. Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng. |
Barry, mencionado al principio, observa: “Cuanto más conozco a la gente, menos me cuesta hablar con ella”. Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
¿Cuánto cuesta? Cái này giá bao nhiêu? |
A continuación verá por qué algunos jóvenes dicen que les cuesta hablar con sus padres. Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ. |
Poco cuesta comprobar la veracidad de algunas de esas afirmaciones de Jesús. Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều. |
Bueno, a algunos no les cuesta ser considerados con los demás, pero sí con ellos mismos. Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác. |
Restaura nuestras comunicaciones, no importa qué cueste. Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được |
Aunque nos cuesta trabajo comprender la naturaleza de la muerte, sí entendemos lo que es el sueño. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Ella dice: “Tal vez yo no ahorro tanto, pero mi esposo no tiene ni idea de lo que cuesta todo: la comida, los muebles y objetos decorativos, los gastos de la casa. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
Después de la muerte de Saigō, Beppu y los últimos samuráis en pie alzaron sus espadas y se dirigieron cuesta abajo hacia las posiciones imperiales, hasta que cayó el último por las ametralladoras Gatling. Sau cái chết của Saigō Takamori và Beppu, các samurai cuối cùng rút kiếm và từ trên đồi xông thẳng đến các vị trí của quân triều đình cho đến khi người cuối cùng gục ngã vì đạn súng máy Gatling. |
Poco después del aterrizaje, las fuerzas aerotransportadas, que estaban bien entrenados y con experiencia en condiciones afganas, comenzaron a tomar posiciones defensivas que incluían las carreteras y los pasajes cuesta arriba. Ngay sau khi đổ bộ, các quân nhân Đại đội 9, những người đã được đào tạo tốt và có kinh nghiệm qua các chiến dịch tại Afghanistan, bắt đầu chiếm lính các vị trí để từ đó bao quát cả con đường chính và các đường mòn xung quanh. |
A algunas personas les cuesta creer en Dios por el sufrimiento que hay en el mundo. Chẳng hạn, một số người thấy khó tin nơi Đức Chúa Trời vì chứng kiến sự đau khổ trên thế giới. |
Cuando observamos una bolsita plástica, probablemente pensemos en cosas como esta, que son absolutamente espantosas y tenemos que evitar cueste lo que cueste este tipo de daños ambientales. Bởi vậy khi nhìn vào túi nhựa hầu như ai cũng nghĩ giống nhau rằng sử dụng nó thì thật là xấu và phải tránh điều này bằng bất kỳ giá nào để tránh làm tổn hại đến môi trường sống |
11 Si nos cuesta diferenciar entre lo que deseamos y lo que de verdad necesitamos, quizás sea útil tomar medidas para no actuar de manera irresponsable. 11 Nếu chúng ta thấy khó phân biệt cái mình muốn với cái thật sự cần, có thể nên áp dụng biện pháp để bảo đảm mình không hành động thiếu trách nhiệm. |
Lo que más cuesta es la batería interna. Cái mắc nhất là cục pin bên trong. |
¿Podemos nosotros cultivar el mismo espíritu de abnegación, el estar dispuestos de igual forma a servir a Jehová sin importar lo que cueste? Chúng ta có thể nào vun trồng tinh thần hy sinh giống như thế, sẵn sàng phụng sự Đức Giê-hô-va như vậy, bất kể phải trả giá nào không? |
Pero cuesta bastante. Nhưng phải có tiền. |
121 17 ¿Por qué me cuesta hablar de mis creencias? 121 17 Sao mình lại sợ chia sẻ niềm tin tại trường? |
Nosotros tenemos 30 años a cuestas. Chúng tôi đã trải qua 30 năm. |
Inevitablemente, poseer un negocio cuesta algo. Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó. |
Señor Wise, es mi obligación informarle que no le sugiero tomar este imprudente procedimiento ya que es muy seguro que le cueste la vida. Anh Wise, theo như ghi chép, tôi phải thông báo với anh rằng tôi nghiêm túc nói rằng đây là một hành động hết sức nguy hiểm... và có thể phải trả giá bằng chính mạng sống của anh. |
La citada obra Managing Your Mind añade la siguiente observación: “Cuanto más piensa uno en lo malo que pudiera suceder, más probable le parece y más le cuesta afrontarlo”. Quyển sách nói trên Vận dụng tâm trí bạn nhận định thêm: “Càng nghĩ nhiều về những điều xấu có thể xảy ra, thì dường như càng dễ tin là chúng sẽ xảy ra và càng khó thấy cách đối phó hơn”. |
Si miran el panorama, Egipto durante 30 años ha ido cuesta abajo, ha ido cuesta abajo. Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc. |
Bien, resulta que el coste para transportar 2 kg a más de 10 km con este aparato cuesta tan solo 24 centavos. Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuesta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.