cremallera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cremallera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cremallera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cremallera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoá kéo, phéc-mơ-tuya, Phéc-mơ-tuya. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cremallera
khoá kéonoun Y con eso, se bajó la cremallera y sacó su masculinidad.- ¿ Y qué hizo usted? Và rồi ông ta mở khoá kéo của mình ra.Thế ông đã làm gì? |
phéc-mơ-tuyanoun |
Phéc-mơ-tuya(dispositivo dentado que se aplica en la industria de la confección de diversas piezas de indumentaria) |
Xem thêm ví dụ
En su momento el acceso era difícil, pero en la actualidad existe un ferrocarril de cremallera, el Jungfraubahn, que circula por el interior de la montaña hasta la estación de Jungfraujoch a 3.454 m, la más alta de Europa. Từng có thời rất khó tiếp cận, nhưng hiện nay đường sắt có khía Jungfraubahn đã chạy bên trong núi lên tới nhà ga đường sắt Jungfraujoch ở cao độ 3.454 m (11.332 ft), nhà ga nằm ở cao độ lớn nhất tại châu Âu. |
Estás a cinco cremalleras de Thriller Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi |
¿La lista cremallera y la alternación entre candidatos y candidatas trajeron paz y reconciliación nacional? Liệu danh sách hình khoá kéo và sự dan xen giữa các ứng cử viên nam và nữ đã đem lại hòa bình và hoà giải cho đất nước chăng? |
Miré el bolsillo con cremallera de uno, y encontré una tarjeta impresa en inglés, que decía, "Un clásico estadounidense. Tôi nhìn vào trong túi có khoá kéo của một trong hai, và tôi nhìn thấy một tấm thẻ in bằng tiếng Anh, viết rằng, "Một người Mỹ cổ điển. |
Estás a cinco cremalleras de Thriller. Anh chỉ là phần còn lại của Thriller thôi. |
Es una chaqueta común, con sus botones, sus cremalleras y sus ribetes. Đó là kiểu áo khá cơ bản với nút, dây kéo và đồ trang trí. |
Un antiguo aparato similar a la cremallera, "un cierre de ropa automático, continuo", fue patentado por Elias Howe en 1851; pero no era práctico y no llegó al mercado. Một dụng cụ có hình dáng giống với phéc-mơ-tuya, "dụng cụ tự động kết nối mép áo quần", được Elias Howe đăng ký phát minh ở Mỹ vào năm 1851; nhưng dường như nó chưa bao giờ được sản xuất. |
No tenía cremallera, sólo un botón desabrochado. Cái túi không có khóa kéo, chỉ có một cái nút, bỏ lửng không cài. |
Papá, esta persona no tiene ni subida la cremallera de sus pantalones. Cha, người này thậm chí không biết kéo khóa quần của mình. |
¿Puedes subirme la cremallera? Cô kéo khóa dùm tôi với. |
En la antigüedad, era algo común que se martirizara a los acusados recostándolos sobre un enrejado de cremallera con las muñecas y los tobillos amarrados de manera que pudieran ser distendidos hasta causarles un dolor insoportable. Vào thời xưa cái trăn là một cái khung mà nạn nhân bị đặt nằm trên đó với cổ tay và cổ chân bị trói vào cái trục và khi quay thì làm cho nạn nhân đau đớn vô cùng. |
Bien, si te fijas bien, me encontrarás escondido detrás de mi cremallera. Nếu cô nhìn kỹ hơn... cô sẽ thấy tôi trốn trong cái fermeture. |
Ahora, fíjese bien, bolsillos, broches y cremallera. ừ, thế đấy. Xin chú ý những cái túi, khuy bấm và dây kéo. |
Con la cremallera, por favor. Kéo khóa quần của tôi lên. |
Y con eso, se bajó la cremallera y sacó su masculinidad.- ¿ Y qué hizo usted? Và rồi ông ta mở khoá kéo của mình ra.Thế ông đã làm gì? |
Sé atar, sé conducir y sé subir la cremallera [cierre]”. Con có thể buộc, con có thể lái và con có thể kéo.” |
Mi cremallera se rompió Tại cái khóa kéo bị hư mà |
Esa es la verdadera cremallera. Đó mới là cái khoá kéo thật sự. |
Puede ser el señor Cremallera. Có thể là người thợ khóa. |
¿Me subes la cremallera? Anh kéo dây kéo lên dùm em đi. |
La cremallera se hizo popular para la ropa de niños y los pantalones de hombres en las décadas de los 1920 y 1930. Phéc-mơ-tuya dần dần trở nên phổ biến trong áo quần trẻ em và nam giới trong thập niên 1920 và 1930. |
No estoy aquí hoy en absoluto para inspirarlos con nuestra historia del éxito de la "lista cremallera" y las elecciones. Tôi tới đây không có ý định truyền cảm hứng cho bạn với câu chuyện thành công trong việc tạo ra danh sách hình khoá kéo và các cuộc bầu cử. |
Lideré una iniciativa a través de la Plataforma de Mujeres Libias por la Paz, para abogar por una ley electoral más incluyente, una ley que le diera a cada ciudadano, sin importar su origen, el derecho de votar y presentarse en las elecciones, y lo más importante, estipular en los partidos políticos la alternación de los candidatos y candidatas vertical y horizontalmente en sus listas, creando la "lista cremallera". Tôi dẫn đầu một sáng kiến của Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình để vận động hành lang cho một luật bầu cử mang tính toàn diện hơn, luật mà có thể mang đến cho mọi công dân, dù họ xuất thân ra sao, quyền được bầu và tranh cử, và quan trọng nhất là đặt quy định cho những đảng chính trị phải đan xen các ứng cử viên nam và nữ theo cả chiều dọc và chiều ngang trong danh sách của họ tạo ra danh sách hình khoá kéo. |
Entendimos que se refería a que ya podía atarse los zapatos, conducir su triciclo de ruedas grandes y podía cerrar la cremallera de su abrigo. Chúng tôi hiểu cháu đang nói rằng cháu có thể buộc dây giày, cháu có thể lái xe đạp ba bánh Big Wheel của mình, và cháu có thể kéo khóa áo khoác của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cremallera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cremallera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.