crema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crema trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ crema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Kem, cờ-rem, kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crema
Kemnoun (color amarillo anaranjado muy claro y poco saturado) Sus cremas de protección solar son ¡ las mejores del mercado! Kem chống nắng của họ là loại tốt nhất trên thị trường |
cờ-remnoun |
kemnoun Solo dime si quieres crema para los granos o medias. Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy? |
Xem thêm ví dụ
Es mi crema para los ojos. Đó là kem bôi mắt của ta |
Crema de afeitar. Kem cạo râu. |
Camina, la crema ya viene Kem của cô tới rồi đây. |
El aceite de la plantación de Byron se emplea en jabones, cremas y velas. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
¿Tienes una curita y crema antibiótica? Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không? |
Sin crema ni azúcar, idiota. Không đường, không kem, đồ ngốc. |
""" y sacó una hoja del papel de color crema." và rút ra một tờ giấy màu kem. |
Por su consistencia es muy similar al queso crema. Thành phần cấu tạo của nó có lẽ tương tự như chondrite cacbonat. |
También es muy popular el brazo gitano relleno de queso crema. Vlaais gạo, nhồi với nhân kem béo cũng khổ biến. |
Sólo huevo de codorniz y espárragos en masa filo con una crema de salsa explosiva. Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà. |
A diferencia de M. tuberculosis, la mayoría de las cepas de M. marinum no pueden crecer a la temperatura de incubación habitual de 37 °C, sino entre 30 y 33 °C. Las colonias son de color crema y se ponen amarillas cuando se exponen a la luz (fotocromógeno). Không giống như M. tuberculosis , hầu hết các chủng M. marinumsẽ không phát triển ở nhiệt độ ủ thông thường là 37 ° C. Các khuẩn lạc có màu kem và chuyển sang màu vàng khi tiếp xúc với ánh sáng ( quang hóa ). |
Patty, ¿conseguiste la crema fría? Patty, cháu có tìm được kem chống khô da không? |
¿Quiere crema y azúcar? Đường và kem không? |
Con demasiada crema batida. Bánh kem... kem khá một chút. |
Debería probar la crema de marisco con queso de Ginny. Anh nên thử Ginny's Cheeseburger Chowder đi |
Ah, crema. Oh, kem dưỡng da. |
Es una economía completa construida en el trabajo voluntario y luego las editoriales se sientan en la cima y rascan la crema. Đây là một nền kinh tế được xây& lt; br / & gt; dựng hoàn toàn trên công sức tình nguyện và rồi các nhà xuất bản chỉ việc ngồi ở trên cùng& lt; br / & gt; và hưởng lợi nhuận từ việc bán các nghiên cứu đó. |
Por eso creamos un cóctel de fármacos antiangiogénicos que pudiera ser mezclado en su alimento de perro así como una crema antiangiogénicos que pudiera ser aplicada en la superficie del tumor. Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u. |
Crema mentacolor Bạc hà kemcolor |
Algunas cremas para decolorar la epidermis contienen hidroquinona, un agente blanqueador que impide la producción de melanina, con lo que reduce la protección natural contra las nocivas radiaciones ultravioleta (UV). Một số kem làm trắng da có chứa hy-đrô ki-non (chất tẩy trắng làm cơ thể ngưng sản xuất hắc tố melanin) làm suy yếu khả năng tự bảo vệ của da chống lại mối nguy hiểm của tia cực tím (UV). |
¡ La crema de la crema de la división platino! Là Chocolate Thụy Sĩ loại 1 của 1 |
Solo dime si quieres crema para los granos o medias. Cho tôi biết anh muốn kem mỏng hay dầy? |
crema de chocolate. Bánh kem chocolat. |
Ya se había expandido a sus ganglios linfáticos así que utilizamos una crema antiangiogénica para la piel del labio y un cóctel oral, de modo de tratarlo por dentro así como por fuera. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
Crema y mayonesa. Kem chua và mayonnaise. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới crema
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.