country trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ country trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ country trong Tiếng Anh.
Từ country trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước, quốc gia, quê hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ country
nướcnoun (nation state (noun) Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
quốc gianoun (nation state (noun) A number of countries have strict laws against drugs. Một số quốc gia có hệ thống luật pháp nghiêm khắc chống lại thuốc phiện. |
quê hươngnoun (nation state (noun) Famine had hit my country of Zimbabwe, and we just didn't have enough to eat. Nạn đói càn quét quê hương Zimbabwe của tôi, và chúng tôi không có đủ thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
I hereby recognize you as the 46th president of this country. Tôi chính thức công nhận bà là tổng thống thứ 46 của quốc gia này. |
Most European countries use summer time and harmonise their summer time adjustments; see Summer time in Europe for details. Hầu hết các nước châu Âu sử dụng thời gian mùa hè và hài hòa điều chỉnh thời gian mùa hè của họ; xem thời gian mùa hè ở châu Âu để biết chi tiết. |
If your country is listed here, we recommend that you read these instructions for SEPA payments. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
The library became the pride of the local people as even researchers from India and other countries began to use it for their research purposes. Thư viện đã trở thành niềm tự hào của người dân địa phương vì ngay cả các nhà nghiên cứu từ Ấn Độ và các nước khác đã bắt đầu sử dụng nó vì mục đích nghiên cứu của họ. |
The people of this country must realize that they have a great responsibility in the sphere of international politics. Bởi thế cần làm thấu suốt rằng, dân chúng đất nước này mang một trách nhiệm lớn trong lĩnh vực chính trị quốc tế. |
How does this policy differ from country to country? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev (see: Tulip Revolution). Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. (xem: Cách mạng Tulip). |
You're ruining the country! tổng thống không biết đọc. |
The countries of South Asia, despite containing a fifth of the world's population, were not powerful economies like Japan or Western Europe. Các quốc gia Nam Á, dù chiếm một phần năm dân số thế giới, không phải là các nền kinh tế mạnh như Nhật Bản hay Tây Âu. |
It was founded in 1949 and is located in the west of the country in the Bistra mountain located South of Korab mountain. Được thành lập vào năm 1949, vườn quốc gia nằm trong khu vực núi Bistra, phía nam của núi Korab, phía tây của đất nước. |
So to me, as a public health professor, it's not strange that all these countries grow so fast now. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
And in districts around the country, big and small, who have made this change, they found that these fears are often unfounded and far outweighed by the tremendous benefits for student health and performance, and our collective public safety. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
The airport has flight connections to over 60 countries worldwide, and over 14.4 million passengers passed through it in 2015. Sân bay này có kết nối chuyến bay đến hơn 60 quốc gia trên toàn thế giới, và hơn 12 triệu hành khách thông qua trong năm 2010. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
To make sure the experience is consistent, you must follow the price and tax requirements of the country that the currency in your product data is native to. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
I take Long Boret's hands and tell him what a brave thing he has done for his country and that I admire him for it. Tôi nắm lấy tay của Long Boret và nói rằng công việc dũng cảm mà ông đã làm cho đất nước của mình và tôi ngưỡng mộ ông vì điều đấy. |
She also represented her country at the Miss Latinoamérica 2012 pageant, held in Panama. Cô cũng đại diện cho đất nước của mình tại Miss Latinoamérica 2012 (es) cuộc thi, được tổ chức tại Panama. |
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country. Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau . |
It runs from Kabul through five Afghan provinces towards the country's border with Uzbekistan, and connects to the Uzbek electricity transmission system. Nó chạy từ Kabul qua 5 tỉnh của Afghan đến biên giới với Uzbekistan và kết nối với hệ thống truyền tải Uzbekistan. |
Asia is subdivided into 48 countries, three of them (Russia, Kazakhstan and Turkey) having part of their land in Europe. Châu Á bao gồm 48 quốc gia, ba trong số đó (Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ) có một phần lãnh thổ ở châu Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ country trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới country
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.