Czech Republic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Czech Republic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Czech Republic trong Tiếng Anh.

Từ Czech Republic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cộng hòa Séc, Cộng hoà Czesk, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Czech Republic

Cộng hòa Séc

proper (country in Central Europe)

But we need to consider the Czech Republic.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.

Cộng hoà Czesk

proper

Séc

proper (country in Central Europe)

But we need to consider the Czech Republic.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.

Xem thêm ví dụ

In the Czech Republic the breed is called Barevny Bolonsky Psik (Bolognais color).
Cộng hòa Séc giống này được gọi là Barevny Bolonsky Psik.
The Czech Republic offers registered partnerships (Czech: registrované partnerství) for same-sex couples.
Cộng hòa Séc cung cấp quan hệ đối tác đã đăng ký (tiếng Séc: registerrvané Partnerství) cho các cặp đồng giới.
The 2017 Czech legislative election was held in the Czech Republic on 20 and 21 October 2017.
Cuộc bầu cử lập pháp ở Séc năm 2017 được tổ chức tại Cộng hòa Séc vào ngày 20 và 21 tháng 10 năm 2017.
Review the Payments center terms of service for Czech Republic.
Xem Điều khoản dịch vụ cho Cộng hòa Séc của Trung tâm thanh toán.
New Year's Eve (Silvestr/Silvester) celebrations and traditions in Czech Republic and Slovakia are very similar.
Lễ kỉ niệm và truyền thống Đêm giao thừa (Silvestr/Silvester) tại Cộng hòa Séc và Slovakia rất giống nhau.
How did one individual in the Czech Republic demonstrate his love for the Kingdom?
Một người ở nước Cộng Hòa Czech đã biểu lộ thế nào lòng yêu mến đối với Nước Trời?
"Android Pay set to launch in the Czech Republic on November 14".
Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017. ^ “Android Pay set to launch in the Czech Republic on November 14”.
Czech Republic advanced for the playoff.
Cộng hòa Séc lọt vào vòng playoff.
What do you know about the Czech Republic?
Ông biết gì về cộng hòa Séc?
In 863 C.E., two Greek-speaking brothers, Cyril and Methodius, went to Moravia, now in the Czech Republic.
Vào năm 863 CN, hai anh em nói tiếng Hy Lạp là Cyril và Methodius, đi đến Moravia, ngày nay thuộc Cộng Hòa Séc.
It broadcasts programmes about the Czech Republic on satellite and on the Internet.
Radio Praha phát các chương trình về Cộng hòa Séc trên vệ tinh và trên Internet.
But we need to consider the Czech Republic.
Nhưng Cộng hòa Séc thì còn phải cân nhắc.
Most visitors come from the Czech Republic (about 26%), Poland (15%) and Germany (11%).
Hầu hết khách du lịch tới từ Cộng hoà Séc (khoảng 26%), Ba Lan (15%) và Đức (11%).
The town is situated near the border of Bavaria and the Czech Republic.
Thành phố nằm gần biên giới giữa Bavaria và Cộng hòa Séc.
The Prague Metro (Czech: Pražské metro) is the rapid transit network of Prague, Czech Republic.
Metro Praha (tiếng Séc: Pražské metro) là mạng lưới lưu thông nhanh của Praha, Cộng hòa Séc.
Despite this, Babiš remains one of the most popular politicians in the Czech Republic.
Mặc dù vậy, Babiš được coi là một trong các chính trị gia nổi tiếng nhất tại Cộng hòa Séc.
Slovakia, unlike its neighbour, the Czech Republic, tends to be socially conservative on issues dealing with LGBT rights.
Slovakia, không giống như nước láng giềng, Cộng hòa Séc, có xu hướng bảo thủ xã hội về các vấn đề liên quan đến quyền LGBT.
To the east was Poland, and to the south the Czech Republic.
Phía đông là Ba Lan, còn phía nam là Cộng hòa Séc.
Their house is now a cultural monument of the Czech Republic, and there are various memorials to them.
Nhà của họ bây giờ là một di tích văn hóa của Cộng hòa Séc, và có nhiều đài tưởng niệm dành cho họ.
Anabaptist communities also started in Moravia —now the Czech Republic— and in the Netherlands.
Những cộng đồng tín đồ phái Anabaptist cũng nhóm lên ở Moravia—hiện nay là Cộng Hòa Czech—và ở Hà Lan.
When he was 3 year old, he moved with his family to Czech Republic.
Khi 3 tuổi, anh cùng gia đình chuyển đến Cộng hòa Séc.
Meanwhile, the Czech Republic opposed the measure.
Trong khi đó, Cộng hòa Séc phản đối giải pháp đề xuất.
Conducting a Bible study in the Czech Republic
Điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh ở Cộng hòa Séc
Manager: Karel Brückner The Czech Republic named an initial 24-man squad on 19 May 2004.
Huấn luyện viên: Karel Brückner Cộng hòa Séc công bố đội hình sơ bộ 24 người vào ngày 19 tháng 5 năm 2004.
The video was filmed between the band's Europe '03 tour in Prague in the Czech Republic.
Video được ghi hình trong chuyến lưu diễn Europe '03 tại Praha, Cộng hoà Séc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Czech Republic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.